Giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên (tương tự như giáo dục nâng cao ở Vương quốc AnhIreland) là một thuật ngữ để chỉ các hoạt động và chương trình học tập sau trung học nằm trong các chương trình giáo dục chính quy.

Giáo dục thường xuyên bao gồm các khóa học để lấy tín chỉ cho sinh viên phi truyền thống, đào tạo nghề có bằng cấp, đào tạo trình độ đại học, đào tạo lực lượng lao động và các khóa học làm giàu kỹ năng cá nhân (cả trong trường và trực tuyến).[1][2]

Giáo dục thường xuyên có nhiều điểm tương đồng với giáo dục người lớn, đặc biệt khi nhắm đến những người quá tuổi để học cao đẳng hoặc đại học theo kiểu truyền thống.

Tại Hoa Kỳ và Canada, các khóa học giáo dục thường xuyên thường được giảng dạy thông qua một phân khoa hoặc trường giáo dục thường xuyên được gọi là trường mở rộng, ví dụ như Trường Harvard Mở rộng hay Trường Phổ quát học Columbia. Tuy nhiên, Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế lập luận rằng giáo dục thường xuyên nên được "tích hợp hoàn toàn vào đời sống thể chế thay vì thường được coi là một hoạt động riêng biệt và sử dụng các nhân viên khác nhau" nếu nó được đưa vào các chương trình chính thống và được được công nhận xứng đáng bởi loại điều khoản này."[3]

Một số trường như Đại học Georgetown, Đại học bang Michigan và Đại học Denver đã được hưởng lợi từ các chương trình phi tín chỉ không bằng cấp. Các chương trình này giúp tăng cường quan hệ đối tác giữa nhà trường với các tập đoàn và cơ quan chính phủ, giúp thông báo và định hình chương trình giảng dạy cho các chương trình cấp bằng và tạo doanh thu để hỗ trợ doanh nghiệp học thuật.

Tham khảo

  1. ^ McLean, S. (2007). “About us: Expressing the purpose of university continuing education in Canada”. Canadian Journal of University Continuing Education. 33 (2): 65–86. doi:10.21225/D5CS3K.
  2. ^ Kirby, D.; Curran, V.; Hollett, A. (2009). “Non-formal adult learning programs at Canadian post-secondary institutions: Trends, issues, and practices”. Canadian Journal of University Continuing Education. 35 (2): 63–86.
  3. ^ Schütze, Hans G.; Slowley, Maria biên tập (2012). Global Perspectives on Higher Education and Lifelong Learners. NY, New York: Routledge. tr. 75. ISBN 978-0-415-67507-9.

Đọc thêm

  • Wilson, A. L., & Hayes, E. (Eds.). (2009). Handbook of adult and continuing education. John Wiley & Sons. Chicago

Liên kết ngoài

  • University Professional and Continuing Education Association
  • International Association for Continuing Education & Training
  • Association for Continuing Higher Education
  • American Association for Adult and Continuing Education Lưu trữ 2011-11-07 tại Wayback Machine
  • Canadian Association for University Continuing Education
  • Engage-To-Excel Initiative For Continuing Education Lưu trữ 2022-04-08 tại Wayback Machine
  • Canadian Journal of University Continuing Education contains many researched articles about the field, in French and English.
  • x
  • t
  • s
Công ăn việc làm
Phân loại
  • Casual employment (Australia)
  • Contingent work
  • Full-time
  • Part-time contract
  • Self-employment
  • Skilled worker
  • Independent contractor
  • Temporary work
  • Academic tenure
  • Laborer
  • Tiền công lao động
Tuyển dụng
Vai trò
Giai cấp
Nghề nghiệpĐào tạo
  • Apprenticeship
  • Avocation
  • Career assessment
  • Career counseling
  • Career development
  • Coaching
  • Creative class
  • Giáo dục
    • Giáo dục thường xuyên
    • Professional development
    • Educational technology
    • Employability
    • Further education
    • Trường sau đại học
    • Induction training
    • Professional development
    • Knowledge worker
    • Licensure
    • Lifelong learning
    • Practice-based professional learning
    • Professional association
    • Professional certification
    • Professional development
    • Professional school
    • Reflective practice
    • Retraining
    • Vocational education
    • Vocational school
    • Vocational university
  • Mentorship
  • Occupational Outlook Handbook
  • Practice firm
  • Profession
  • Tradesman
  • Vocation
Tham dự
  • Break (work)
  • Career break
  • Furlough
  • Gap year
  • Leave of absence
  • Long service leave
  • No call, no show
  • Sabbatical
  • Sick leave
  • Máy chấm công
Lịch làm việc
  • 35-hour workweek
  • Eight-hour day
  • Flextime
  • Four-day week
  • Overtime
  • Retroactive overtime
  • Shift work
  • Telecommuting
  • Working time
  • Workweek and weekend
Tiền công
  • Income bracket
  • Thuế thu nhập
  • Living wage
  • Maximum wage
  • National average salary
    • List of countries by average wage
    • List of European countries by average wage
  • Minimum wage
    • Minimum wage in Canada
    • Minimum Wage Ordinance
    • List of sovereign states in Europe by minimum wage
    • Minimum wage in the United States
  • Progressive wage
    • Progressive wage
  • Overtime rate
  • Paid time off
  • Performance-related pay
  • Tiền lương
  • Salary cap
  • Working poor
Lợi ích người lao động
  • Annual leave
  • Casual Friday
  • Day care
  • Disability insurance
  • Bảo hiểm y tế
  • Life insurance
  • Parental leave
  • Pension
  • Sick leave
  • Take-home vehicle
An toàn và vệ sinh lao động
  • Epilepsy and employment
  • Công thái học
  • Industrial noise
  • Personal protective equipment
  • Occupational burnout
  • Bệnh nghề nghiệp
  • Occupational exposure limit
  • Occupational health psychology
  • Occupational injury
  • Occupational stress
  • Repetitive strain injury
  • Bệnh văn phòng
  • Work accident
    • Occupational fatality
  • Workers' compensation
  • Workplace phobia
  • Workplace wellness
Cơ hội bình đẳng
  • Affirmative action
  • Equal pay for equal work
Infractions
  • List of corporate collapses and scandals
    • Accounting scandals
    • Corporate behaviour
    • Corporate crime
    • Control fraud
    • List of corporate collapses and scandals
  • Employment discrimination
  • Dress code
  • Employee handbook
  • Employee monitoring
  • Evaluation (workplace)
  • Luật lao động
  • Quấy rối tình dục
  • Sleeping while on duty
  • Wage theft
  • Whistleblower
  • Workplace bullying
  • Workplace harassment
  • Workplace incivility
Willingness
  • Civil conscription
  • Conscription
  • Dead-end job
  • Extreme careerism
  • Job satisfaction
  • Organizational commitment
  • McJob
  • Refusal of work
  • Nô lệ
  • Workaholic
  • Work aversion
  • Work ethic
  • Work–life balance
    • Downshifting
    • Slow living
Termination of employment
  • At-will employment
  • Dismissal (employment)
    • Banishment room
    • Constructive dismissal
    • Wrongful dismissal
  • Employee exit management
  • Exit interview
  • Layoff
  • Notice period
  • Pink slip (employment)
  • Resignation
    • Letter of resignation
  • Restructuring
  • Retirement
    • Mandatory retirement
    • Retirement age
  • Severance package
    • Golden handshake
    • Golden parachute
  • Turnover (employment)
Thất nghiệp
Bản mẫu Xem thêm bản mẫu
  • Template:Aspects of corporations
  • Template:Aspects of jobs
  • Template:Aspects of occupations
  • Template:Aspects of organizations
  • Template:Aspects of workplaces
  • Bản mẫu:Vị trí trong công ty
  • Template:Organized labor
  • x
  • t
  • s
Các loại hình cơ sở giáo dục
Theo giai đoạn giáo dục
Giáo dục mầm non
Giáo dục tiểu học
Giáo dục trung học
Giáo dục đại học
Đại học
Giáo dục sau đại học
Theo quỹ/tài chính
Theo phong cách giáo dục
Theo phạm vi
  • Dự bị đại học
  • Giáo dục cưỡng bách
  • Giáo dục dân chủ
  • Giáo dục năng khiếu
  • Giáo dục kỹ năng cơ bản
  • Giáo dục nghề nghiệp
Trong lịch sử
Trường dành cho
người bản địa
  • Canadian Indian residential school system
  • Native schools
  • Native American boarding schools
Không chính thức hoặc bất hợp pháp
  • Hedge school
  • Krifo scholio
  • Katakombenschule
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s