Người Malaysia gốc Ấn Độ

Người Malaysia gốc Ấn Độ hay người Ấn Độ Malaysia (tiếng Tamil: மலேசிய இந்தியர்க, phiên âm: Malēciya intiyarka; tiếng Malaysia: Orang India Malaysia) bao gồm những người Ấn Độ di cư từ tiểu lục địa Ấn Độ đến Malaysia từ tiểu lục địa Ấn Độ, và con cháu của họ.

Vào năm 2015 có khoảng 2 triệu người tự xác định là "người Ấn Độ" có quốc tịch Malaysia, bao gồm những người sinh ra ở Malaysia và người gốc Ấn Độ, với phần lớn là người Tamil Dravida [1][2].

Hầu hết người Malaysia gốc Ấn là hậu duệ từ những người di cư từ Ấn Độ trong thời Malaya thuộc địa của Anh. Có khả năng làn sóng di cư đầu tiên từ tiểu vùng Nam Á đến Đông Nam Á xảy ra khi cuộc xâm lăng của Asoka đối với cuộc viễn chinh của Kalinga và Samudragupta về phía Nam [3].

Ngày nay người gốc Ấn là nhóm lớn thứ ba ở Malaysia sau người Malayngười Malaysia gốc Hoa.

Tham khảo

  1. ^ “Population by States and Ethnic Group”. Department of Information, Ministry of Communications and Multimedia, Malaysia. 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2016.
  2. ^ “Department of Statistics Malaysia Official Portal”. Truy cập 4 tháng 2 năm 2018.[liên kết hỏng]
  3. ^ Sadasivan, Balaji, The Dancing Girl: A History of Early India, tr. 135–136, ISBN 978-9814311670
  • x
  • t
  • s
Malaysia Các nhóm sắc tộc ở Malaysia theo vùng
Toàn quốc
Bán đảo
Malaysia
Nhóm Malay
  • Malay Johor
  • Malay Kedahan
  • Malay Kelantan
  • Malay Malacca
  • Malay Negeri Sembilan
  • Malay Penang
  • Malay Perak
  • Malay Pahang
  • Malay Selangor
  • Malay Terenggan
Orang Asli
Proto-Malay
  • Jakun
  • Orang Kanaq
  • Orang Laut
    • Orang Kuala
    • Orang Seletar
  • Semelai
  • Temoq
  • Temuan
Semang
  • Batek
  • Lanoh
  • Jahai
  • Kensiu
  • Kintaq
  • Mos
Senoi
  • Semai
  • Mah Meri
  • Cheq Wong
  • Temiar
  • Jah Hut
  • Semaq Beri
Hoa
Ấn Độ
  • Gujrati
  • Penang India
  • Punjabi
  • Malayali
  • Tamil
  • Telugu
Khác
Sarawak
Nhóm Malay
  • Malay Brunei
  • Kedayan
  • Malay Sarawak
Hoa
Dayak
  • Bidayuh
  • Bukitan
  • Iban
  • Selako
Orang Ulu
  • Kayan
  • Kelabit
  • Kenyah
  • Lun Bawang
  • Penan
  • Punan
  • Ukit
Khác
  • Bisaya
  • India
  • Melanau
Sabah
Nhóm Malay
  • Malay Brunei
  • Kedayan
  • Malay Cocos
Hoa
Kadazan
-Dusun
  • Dumpas
  • Dusun
  • Ida'an
  • Kadazan
  • Kwijau
  • Lotud
  • Mangka'ak
  • Maragang
  • Minokok
  • Orang Sungai
  • Rumanau
  • Rungus
  • Tambanuo
Khác
Nước ngoài
  • Phi châu
  • Arab (Hadhrami)
  • Bangladesh
  • Miến Điện (Rohingya)
  • Hoa kiều
  • Timor Leste
  • Filipino (Zamboangan)
  • Ấn Độ
  • Indonesia
  • Iran
  • Nhật
  • Do Thái
  • Hàn Quốc
  • Nepal
  • Pakistan
  • Việt
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s