Munich Re

Munich Re Group
Münchener Rück
Loại hình
Công ty đại chúng (FWB: MUV2)
Ngành nghềDịch vụ tài chính
Thành lậpNgày 19 tháng 04 năm 1880
Trụ sở chínhMunich, Đức
Thành viên chủ chốt
Nikolaus von Bomhard (CEO kiêm chủ tịch Hội đồng quản trị), Hans-Jürgen Schinzler (chủ tịch Ban kiểm soát)
Sản phẩmtái bảo hiểm, bảo hiểm, quản lý đầu tư
Doanh thu46,13 tỷ € (2008)[1]
Tăng 3,262 tỷ € (2008)[1]
Lợi nhuận ròngTăng 1,503 tỷ € (2008)[1]
Tổng tài sản215,4 tỷ € (2008)[1]
Số nhân viên44.200 (2008)[1]
Websitewww.munichre.com

Munich Re, (tiếng Đức: Münchener Rück; Münchener Rückversicherungs-Gesellschaft), là công ty tái bảo hiểm lớn nhất thế giới [2] với 5.000 khách hàng ở 160 quốc gia. Trụ sở đặt tại thành phố Munich, Đức.

Lịch sử

Munich Re thành lập năm 1880 bởi Carl von Thieme cũng là người sáng lập công ty bảo hiểm Allianz, nhà bảo hiểm lớn nhất của Đức. Munich Re là tên thường dùng ngắn gọn thay cho tên đầy đủ là Munich Reinsurance Company hoặc Münchener Rückversicherungs-Gesellschaft trong tiếng Đức.

Cung cách giải quyết các khiếu nại một cách nhanh chóng và không quan liêu sau Động đất ở San Francisco năm 1906 là sự khởi đầu con đường đưa Munich Re trở thành công ty tái bảo hiểm lớn nhất thế giới.

Munich Re là một trong những nhà bảo hiểm chính của Trung tâm Thương mại Thế giớiNew York trong sự kiện 11 tháng 9 năm 2001.

Đầu não của hoạt động của công ty tại CanadaToronto; tại Hoa Kỳ ở Princeton, New Jersey; và tại Anh quốc ở khu Canary Wharf và phố Fenchurch, London.

Tham khảo

  1. ^ a b c d e “Annual Results 2008” (PDF). Munich Re. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2009.
  2. ^ Aglionby, John (3 tháng 5 năm 2009). “Munich Re pilots Jakarta flood policy”. Financial Times. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2009.

Liên kết ngoài

  • Web site
  • x
  • t
  • s
Các công ty thuộc chỉ số DAX của Đức
  • x
  • t
  • s
Các công ty bảo hiểmtái bảo hiểm chính
Bảo hiểm
Composite
  • Aegon
  • Ageas
  • AIG
  • Allianz
  • Allstate
  • Aon
  • Aviva
  • AXA
  • China Pacific Insurance
  • China Taiping
  • Generali
  • ING
  • Japan Post Insurance
  • National Mutual Insurance Federation of Agricultural Cooperatives
  • Ping An Insurance
  • Prudential plc
  • PZU
  • State Farm Insurance
  • The Hartford
  • Unipol
    • UnipolSai
  • USAA
  • Vienna Insurance Group
  • Zurich Insurance Group
  • Farmers Insurance Group
Bảo hiểm nói chung
  • Berkshire Hathaway
  • BNP Paribas
  • Bradesco Seguros
  • Direct Line Group
  • Hyundai Marine & Fire Insurance
  • If P&C Insurance
  • Insurance Australia Group
  • Liberty Mutual
  • Mapfre
  • MS&AD Insurance Group
  • PICC
  • QBE Insurance
  • RSA Insurance Group
  • Samsung Fire & Marine Insurance
  • Sompo Japan
  • Tokio Marine
  • Travelers
  • XL Group
Bảo hiểm nhân thọ
  • AIA
  • Aviva
  • Bupa
  • China Life
  • CNP Assurances
  • Dai-ichi Life
  • Great Eastern
  • Jackson
  • Legal & General
  • LIC India
  • Lincoln
  • Manulife Financial
  • Meiji Yasuda Life
  • MetLife
  • New China Life Insurance
  • New York Life
  • Nippon Life
  • Northwestern Mutual
  • Old Mutual
  • Phoenix Group
  • Prudential Financial
  • Samsung Life
  • Scottish Widows
  • Standard Life
  • Sumitomo Life
  • Sun Life
  • Swiss Life
  • Taikang Life
Tái bảo hiểm
  • China Re
  • Gen Re
  • Hannover Re
  • Korean Reinsurance Company
  • Lloyd's of London
  • Munich Re
  • Reinsurance Group of America
  • Scor
  • Swiss Re
  • XL Group
Methodology: Doanh thu năm tài chính 2013/14 trên 3 tỷ USD