Mitsubishi J8M

Mitsubishi J8M
Kiểu Máy bay tiêm kích đánh chặn
Nhà chế tạo Mitsubishi
Chuyến bay đầu 7 tháng 7 năm 1945
Sử dụng chính Nhật Bản Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Nhật Bản Không quân Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Giai đoạn sản xuất 1944-1945
Số lượng sản xuất 7
Phát triển từ Messerschmitt Me 163
Biến thể Yokosuka MXY8
Yokosuka MXY9

Mitsubishi J8M Shūsui (tiếng Nhật: 三菱 J8M 秋水) là một mẫu máy bay tiêm kích đánh chặn động cơ rocket của Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới II. Loại máy bay này được phát triển dựa trên Messerschmitt Me 163 Komet của Đức quốc xã.

Biến thể

J8M1
J8M2 Shūsui Model 21(?)
J8M3 Shūsui Model 22 (Rikugun Ki-202 Shūsui-kai)
Yokosuka MXY-8 "Akigusa" (Yokoi Ku-13)
Yokosuka MXY-9 "Shuka"

Quốc gia sử dụng

 Nhật Bản

Tính năng kỹ chiến thuật (J8M1/Ki-200)

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 6,03 m (19 ft 9 in) ;;;Ki 200
5,88 m (19 ft)
  • Sải cánh: 9,47 m (31 ft 1 in)
  • Chiều cao: 2,68 m (8 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 17,72 m2 (190,7 foot vuông) ;;;Ki 200
17,69 m2 (190,41 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 1.445 kg (3.186 lb) ;;;Ki 200
1,505 kg (3 lb)
J8M2
1,510 kg (3 lb)
  • Trọng lượng có tải: 3.000 kg (6.614 lb) ;;;J8M2
3,650 kg (8 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.870 kg (8.532 lb) ;;;J8M2
3,900 kg (9 lb)
  • Sức chứa nhiên liệu: ;;;Ko
1,181 l (0 gal Anh) (T-Stoff = 80% Hydrogen Peroxide + 20% Oxyquinoline và Pyrophosphate)
Ōtsu
522 l (115 gal Anh) (C-Stoff = 30% Hydrazine Hydrate + 70% Methanol, Nước và Potassium-Copper Cyanide)
  • Động cơ: 1 × Toku Ro.2 a.k.a. KR10 kiểu động cơ rocket nhiên liệu lỏng, 14,71 kN (3.307 lbf) thrust

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 900 km/h (559 mph; 486 kn) trên độ cao 10,000 m (33 ft)
  • Vận tốc hành trình: 699 km/h (434 mph; 377 kn) ;;;Ki 200
351 km/h (218 mph)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 150 km/h (93 mph; 81 kn)
  • Trần bay: 12.000 m (39.370 ft)
  • Vận tốc lên cao: 50 m/s (9.800 ft/min)
  • Tải trên cánh: 219,22 kg/m2 (44,90 lb/foot vuông) ;;;J8M2
219,7kg/m² (44,998 lb/ft²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,388
Vũ khí trang bị
  • Súng: ;;;J8M1
2x pháo Type 5 30mm
J8M2
1x pháo Type 5 30mm
Ki 200
2x pháo Ho-155 30mm hoặc 2x pháo Type 5 30mm

Xem thêm

Máy bay liên quan

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Dyer 2009, các trang 96–100.
Tài liệu
  • Butler, Phil. War prizes: An Illustrated Survey of German, Italian and Japanese Aircraft brought to Allied countries During and After the Second World War. Leicestershire, UK: Midland, 1994. ISBN 0-904597-86-5.
  • Dyer, Edward M. III. Japanese Secret Projects: Experimental Aircraft of the IJA and IJN 1939-1945. Hinckley, UK: Midland Publishing, 2009. ISBN 978-1-85780-317-4.
  • Ethell, Jeffrey L. Komet: The Messerschmitt 163. London: Ian Allan, 1978. ISBN 0-7110-0827-2. (This book shows U-852 or U-68 being used to carry the Me 163.)
  • Francillon, Ph.D., René J. Japanese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam & Company Ltd., 1970 (2nd edition 1979). ISBN 0-370-30251-6.
  • Green, William. Rocket Fighter (Ballantine's Illustrated History of World War II, Weapons Book No. 20). New York: Ballantine Books, Inc., 1971. ISBN 0-345-02163-0.
  • Green, William. War Planes of the Second World War: Fighters, Volume Three. London: Macdonald, 1961 (Seventh impression 1973). ISBN 0-356-01447-9.
  • Yamashita, Takeo (ed). 秋水」と日本陸海軍ジェット、ロケット機. Tokyo: Model Art Co. Ltd., 1998.
  • Yamazaki, Akio. "Tail of the Tiger: Japan's 'Shushi' Interceptor". Air Enthusiast, No. 115, January/February 2005, các trang 36–41. Stamford, UK: Key Publishing.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Máy bay Mitsubishi
Định danh của công ty

1MF • 1MF9 • 1MF10 • 1MT • 2MB1 • 2MB2 • 2MR • 2MR8 • 2MT • 3MT5 • 3MT10 • Ka-8 • Ka-12 • 4MS1 • MC-1 • MC-20 • MH2000 • MU-2 • MU-300 • MRJ • RP-1

Định danh ban đầu của
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ko 1

Định danh ngắn gọn của
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-1 • Ki-2 • Ki-7 • Ki-15 • Ki-20 • Ki-21 • Ki-30 • Ki-46 • Ki-51 • Ki-57 • Ki-67 • Ki-83 • Ki-109 • Ki-202

Định danh ngắn gọn của
Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Máy bay tiêm kích
hoạt động trên tàu sân bay

A5M • A6M • A7M

Máy bay ném ngư lôi
hoạt động trên tàu sân bay

B1M • B2M • B4M • B5M

Máy bay trinh sát

C1M • C5M

Máy bay ném bom bổ nhào
hoạt động trên tàu sân bay

D3M

Thủy phi cơ trinh sát

F1M

Máy bay ném bom cường kích
cất/hạ cánh trên mặt đất

G1M • G3M • G4M • G6M • G7M

Máy bay tiêm kích đánh chặn

J2M • J4M • J8M

Máy bay vận tải

L4M

Máy bay huấn luyện

K3M • K6M • K7M

Máy bay tuần tra

Q2M

Định danh của quân Đồng minh
trong chiến tranh thế giới thứ hai

Ann • Babs • Betty • Claude • Dinah • Eva • Eve • Gwen • Hap • Hamp • Jack • Jane • Kate 61 • Loise • Louise • Luke • Mabel • Nell • Pete • Pine • Sally • Sam • Sandy • Sonia • Steve • Tina • Topsy • Zeke

Định danh của
Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

F-1 • F-2 • F-15J • F-X • SH-60/UH-60 • T-2 • X-2

Phân chia công ty

Mitsubishi Aircraft Company (trước năm 1950) • Mitsubishi Heavy Industries (sau năm 1964) • Mitsubishi Aircraft Corporation

  • x
  • t
  • s
Hệ thống tên gọi máy bay Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-1 • Ki-2 • Ki-3 • Ki-4 • Ki-5 • Ki-6 • Ki-7 • Ki-8  • Ki-9  • Ki-10  • Ki-11  • Ki-12  • Ki-13  • Ki-14  • Ki-15  • Ki-16  • Ki-17  • Ki-18  • Ki-19 • Ki-20  • Ki-21  • Ki-22  • Ki-23  • Ki-24  • Ki-25  • Ki-26  • Ki-27  • Ki-28  • Ki-29  • Ki-30  • Ki-31  • Ki-32  • Ki-33  • Ki-34  • Ki-35  • Ki-36  • Ki-37  • Ki-38  • Ki-39  • Ki-40  • Ki-41  • Ki-42  • Ki-43  • Ki-44  • Ki-45  • Ki-46  • Ki-47  • Ki-48  • Ki-49  • Ki-50  • Ki-51  • Ki-52  • Ki-53  • Ki-54  • Ki-55  • Ki-56  • Ki-57  • Ki-58  • Ki-59  • Ki-60  • Ki-61  • Ki-62  • Ki-63  • Ki-64  • Ki-66  • Ki-67  • Ki-68  • Ki-69  • Ki-70  • Ki-71  • Ki-72  • Ki-73  • Ki-74  • Ki-75  • Ki-76  • Ki-77  • Ki-78  • Ki-79  • Ki-80  • Ki-81  • Ki-82  • Ki-83  • Ki-84  • Ki-85  • Ki-86  • Ki-87  • Ki-88  • Ki-89  • Ki-90  • Ki-91  • Ki-92  • Ki-93  • Ki-94  • Ki-95  • Ki-96  • Ki-97  • Ki-98  • Ki-99  • Ki-100  • Ki-101  • Ki-102  • Ki-103  • Ki-105  • Ki-106  • Ki-107  • Ki-108  • Ki-109  • Ki-110  • Ki-111  • Ki-112  • Ki-113  • Ki-114  • Ki-115  • Ki-116  • Ki-117  • Ki-118  • Ki-119  • Ki-148  • Ki-167  • Ki-174  • Ki-200  • Ki-201  • Ki-202 • Ki-230

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích hoạt động trên đất liền của Hải quân Nhật
J1N  • J2M  • J3K  • J4M  • J5N  • J6K  • J7W  • J8M  • J9Y
JXFw