Miêu Lật

Huyện Miêu Lật
苗栗縣
—  Huyện  —
Trên:Cảnh Đồng La về đêm, Thứ hai bên trái: cầu Long Đằng, Thứ hai bên phải: hồ Lý Ngư, Thứ ba bên trái: trại dâu Chunhsiang, Thứ ba bên trái: công viên văn hóa Hakka, Cuối trái: đường Osmamthus ở Nam Xương, Cuối phải: Mount Huoyen
Trên:Cảnh Đồng La về đêm, Thứ hai bên trái: cầu Long Đằng, Thứ hai bên phải: hồ Lý Ngư, Thứ ba bên trái: trại dâu Chunhsiang, Thứ ba bên trái: công viên văn hóa Hakka, Cuối trái: đường Osmamthus ở Nam Xương, Cuối phải: Mount Huoyen
Hiệu kỳ của Huyện Miêu Lật
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Huyện Miêu Lật
Huy hiệu
Huyện Miêu Lật trên bản đồ Thế giới
Huyện Miêu Lật
Huyện Miêu Lật
Quốc giaĐài Loan
VùngTây Đài Loan
SeatThành phố Miêu Lật
Thành phố lớn nhấtĐầu Phần
Thành phố2 thành phố, 16 (5 thành thị, 11 nông thôn) thị trấn
Chính quyền
 • Huyện trưởngChung Đông Cẩm
(鍾東錦)
Diện tích
 • Tổng cộng1,820,3149 km2 (0,7.028.275 mi2)
Thứ hạng diện tích11 trên 22
Dân số (Tháng 12 năm 2014)
 • Tổng cộng567,132
 • Thứ hạng13 trên 22
 • Mật độ310/km2 (810/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn quốc gia (UTC+8)
Mã ISO 3166TW-MIA sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaGia Nghĩa sửa dữ liệu
Trang webwww.miaoli.gov.tw
Biểu tượng
ChimÁc là (Pica pica)
HoaCamphor laurel (Long não)
CâyTea olive (Osmanthus fragrans)
Miêu Lật
Phồn thể苗栗縣
Giản thể苗栗县
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữMiáolì Xiàn
Chú âm phù hiệuㄇㄧㄠˊ   ㄌㄧˋ   ㄒㄧㄢˋ
Gwoyeu RomatzyhMiaulih Shiann
Wade–GilesMiao2-li4 Hsien4
Bính âm Hán ngữ TongyongMiáolì Siàn
Yale la tinh hóaMyáulì Syàn
MPS2Miáulì Shiàn
IPA[mjǎu.lî ɕjɛ̂n]
Tiếng Khách Gia
Pha̍k-fa-sṳMèu-li̍t-yen
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJBiâu-le̍k-koān or
Miâu-le̍k-koān
Tâi-lôBiâu-li̍k-kuān or
Miâu-li̍k-kuān

Huyện Miêu Lật là một huyện ở phía tây Đài Loan. Cái tên Miêu Lật được tạo thành từ hai từ tiếng Khách Gia, miêu (貓 mèo) và ly (狸, hay lửng-một loài chó hoang giống như gấu trúc), đọc gần giống như Pali (Bari) trong tiếng của thổ dân Taokas. Huyện lỵ là thành phố Miêu Lật, còn được gọi là phố núi, đây là một địa điểm dã ngoại do có nhiều ngọn núi xung quanh.

Hành chính

Chung Đông Cẩm, thẩm phán của huyện Miêu Lật
Thành phố Miêu Lật, quận lỵ của huyện Miêu Lật
Chính quyền huyện Miêu Lật
Hội đồng huyện Miêu Lật

Huyện Miêu Lật được chia thành 2 thành phố, 5 hương thành thị, 10 hương nông thôn và 1 hương bản địa vùng núi.[1][2] Huyện Miêu Lật có hương thành thị đứng thứ hai sau huyện Chương Hóa. Thành phố Miêu Lật là quận lỵ của Chính quyền huyện Miêu Lật và Hội đồng huyện Miêu Lật.

Loại Tên Tiếng Trung Tiếng Đài Loan Tiếng Khách Gia Vùng
(km²)
Số lượng
Số lượng
lân
Dân số Mật độ
(trên km²)
Thành phố Thành phố Miêu Lật 苗栗市 Biâu-le̍k hoặc
Miâu-le̍k
Mèu-li̍t 37.8872 28 702 90,063 2,401
Thành phố Đầu Phần 頭份市 Thâu-hūn Thèu-fun 53.32 32 538 102,654 1,925
Hương
thành thị
Hậu Long 後龍鎮 Āu-lâng Heu-liùng 75.8072 23 367 38,360 506
Thông Tiêu 通霄鎮 Thong-siau Thûng-sêu 107.768 24 394 36,941 343
Uyển Lý 苑裡鎮 Oán-lí Yen-lî 68.2472 25 360 48,589 712
Trúc Nam 竹南鎮 Tek-lâm Tsuk-nàm 37.5592 25 515 83,622 2,226
Trác Lan 卓蘭鎮 Tah-lân Cho̍k-làn 75.316 11 176 18,353 240
Hương
nông thôn
Đại Hồ 大湖鄉 Tōa-ô͘ Thai-fù 90.8392 12 180 15,549 171
Công Quán 公館鄉 Kong-koán Kûng-kón 71.452 19 281 34,847 488
Nam Trang 南庄鄉 Lâm-chng Nàm-chông 165.4936 9 184 10,674 65
Tam Loan 三灣鄉 Sam-oan Sâm-vân 52.296 8 93 7,132 136
Tam Nghĩa 三義鄉 Sam-gī Sâm-ngi 69.3424 7 161 17,235 249
Sư Đàm 獅潭鄉 Sai-thâm Sṳ̂-thàn 79.432 7 100 4,725 59
Đồng La 銅鑼鄉 Tâng-lô Thùng-lò 78.38 10 218 18,909 241
Đầu Ốc 頭屋鄉 Thâu-ok Thèu-vuk 52.504 8 120 11,377 217
Tây Hồ 西湖鄉 Se-ô͘ Sî-fù 41.0752 9 108 7,589 185
Tạo Kiều 造橋鄉 Chō-kiô Cho-khièu 47.9976 9 118 13,456 280
Hương
bản địa
vùng núi
Thái An 泰安鄉 Thài-an Thai-ôn 614.5936 8 64 6,157 10
Tổng huyện 1,820.3149 274 4,679 567,132 312

Xem thêm

  • flagCổng thông tin ROC
  • flagCổng thông tin Đài Loan

Tham khảo

  1. ^ “Number of population in each area in 2004 (Graph 1)”. Miaoli County Government. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ 臺灣地區鄉鎮市區級以上行政區域名稱中英對照表 (PDF). Online Translation System of Geographic Name, Ministry of Interior. ngày 16 tháng 6 năm 2011. tr. 7–8. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức (tiếng Trung) (tiếng Anh)
  • x
  • t
  • s
Đơn vị hành chính
địa phương cấp 1
Tỉnh (2)
Đài Loan • Phúc Kiến
Thành phố trực thuộc
trung ương (6)
Đơn vị hành chính
địa phương cấp 2
Thành phố trực thuộc
tỉnh Đài Loan (3)
Cơ Long • Gia Nghĩa • Tân Trúc
Huyện thuộc tỉnh
Đài Loan (11)
Bành Hồ • Bình Đông • Chương Hóa • Đài Đông • Gia Nghĩa • Hoa Liên • Miêu Lật • Nam Đầu • Nghi Lan • Tân Trúc • Vân Lâm
Huyện thuộc tỉnh
Phúc Kiến (2)
  • x
  • t
  • s
Đơn vị hành chính huyện Miêu Lật
Huyện lị: Thành phố Miêu Lật
Thành phố
Miêu Lật · Đầu Phần
Vị trí Miêu Lật tại Đài Loan
Trấn
Hương