Đài Đông

Đài Đông
Phồn thể臺東縣
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữTáidōng Xiàn
Wade–GilesT`ai-tung Hsien
Bính âm Hán ngữ TongyongTáidong Siàn
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJTâi-tang-kōan
Huyện Đài Đông
臺東縣
Abbreviation(s): Đài Đông (臺東)
Huyện lỵ Thành phố Đài Đông 臺東市
Vùng Đông Đài Loan
Huyện trưởng Nhiêu Khánh Linh (饒慶鈴)
Thành phố 1
Trấn 15
Diện tích
- Tổng 3.515,2526 km²
(3/25)
- % nước %
Dân số
- Tổng 231.863 (tháng 1 năm 2009)
(22/25)
- Mật độ 65,96/km²
Biểu tượng
- Hoa biểu tượng huyện Moth orchid (Phalaenopsis)
- Cây biểu tượng huyện Long não (Cinnamomum camphora)
- Chim biểu tượng huyện
website chính thức [1]

Huyện Đài Đông là một huyện ở phía đông Đài Loan. Huyện này cũng có tên là Hậu Sơn (後山). Đài Đông nằm ở dọc bờ biển đông nam Đài Loan, diện tích là 3.515 km2, là huyện lớn thứ 3 ở Đài Loan. Huyện này có bờ biển dài 231 km. Dân số Đài Đông là 231.863 người. Huyện này có một thành phố Đài Đông, khu vực còn lại gồm 2 thị trấn và 13 xã.[1]

Huyện này có hai đảo chính là đảo Lục(綠島) và Lan Tự(蘭嶼).

Hành chính

Thành phố

  • Đài Đông(臺東市)

Trấn

Hương

Xem thêm

  • flagCổng thông tin ROC
  • flagCổng thông tin Taiwan

Tham khảo

  1. ^ http://web2.taitung.gov.tw/english/History.php[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s