Liên minh tiền tệ

Một phần của loạt bài về
Thương mại thế giới
Chính sách
Hạn chế
Hội nhập kinh tế
Các vấn đề
Danh sách
Theo quốc gia
  • Phái đoàn thương mại
  • Quốc gia TM
  • Argentina
  • Ấn Độ
  • Hoa Kỳ
  • Pakistan
  • România
  • Việt Nam
Lý thuyết
  • x
  • t
  • s
Liên minh tiền tệ:
  EUR Euro
  USD Đô la Mỹ
  AUD Đô la Úc
  ZAR Rand Nam Phi
  XPF Franc CFP

Liên minh tiền tệ (tiếng Anh: currency union hay monetary union) là một hình thức liên kết kinh tế nhằm tiến tới thành lập Liên minh kinh tế.[1] Liên minh tiền tệ có những đặc trưng là xây dựng chính sách thương mại chung, hình thành đồng tiên chung thống nhất thay cho các đồng tiền riêng của các nước thành viên, thống nhất chính sách lưu thông tiền tệ, xây dựng hệ thống ngân hàng chung thay cho các ngân hàng trung ương của các nước thành viên, xây dựng chính sách tài chính, tiền tệ, tín dụng chung đối với các nước ngoài Liên minh và các tổ chức tiền tệ quốc tế. Hiện nay, liên minh châu Âu (EU) có 27 thành viên, trong đó chỉ có 16 nước tham gia Liên mình tiền tệ được thực hiện từ 1/1/1999.

Tham khảo

  1. ^ “Monetary Union: The Concise Encyclopedia of Economics”. Truy cập 31 tháng 1 năm 2016.

Đọc thêm

  • Nicola Acocella and Di Bartolomeo, G. and Tirelli, P. [2007], ‘Monetary conservatism and fiscal coordination in a monetary union’, in: ‘Economics Letters’, 94(1): 56-63.
  • Bergin, Paul (2008). “Monetary Union”. Trong David R. Henderson (biên tập). The Concise Encyclopedia of Economics (ấn bản 2). Indianapolis: Library of Economics and Liberty. ISBN 978-0865976658. OCLC 237794267.
  • x
  • t
  • s
Khối thương mại
Cộng đồng kinh tế
Chính sách chung
Lý thuyết
  • Tác động của hội nhập kinh tế
  • Cản trở của khoảng cách
  • Hài hòa hóa pháp luật
  • Lý thuyết về điều tốt nhất thứ hai
Khu vực
  • Châu Âu
  • Mỹ Latinh
  • Trung Đông
  • Bắc Mỹ
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến kinh tế này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb13318452k (data)
  • GND: 4188829-7
  • LCCN: sh85086789
  • NDL: 00564462
  • NKC: ph123096