Franc CFA Trung Phi

Tờ 1000 CFA franc Trung Phi.
Các nước sử dụng CFA franc Trung Phi

CFA franc Trung Phi (mã ISO 4217: XAF) là đơn vị tiền tệ chung của 6 nước Trung Phi trong Cộng đồng Kinh tế và Tiền tệ Trung Phi gồm: Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Cộng hòa Congo, Guinea Xích Đạo và Gabon.

Đơn vị tiền tệ này do Ngân hàng Trung ương các Quốc gia Tây Phi phát hành với các mệnh giá:

Trên danh nghĩa franc được chia thành 100 centime. Song trong thực tế không có mệnh giá centime nào được phát hành.

CFA franc Tây Phi hiện đang được neo vào Euro theo tỷ lệ 655.957 franc = 1 euro.

Ngày 25 tháng 4 năm 2023, cuộc họp cấp bộ trưởng Cộng đồng Kinh tế và Tiền tệ Trung Phi (Cemac) và Pháp được tổ chức. Đặc biệt, chủ đề của đồng franc CFA đã được thảo luận. Về phía Pháp, bảo lãnh cung cấp cho đồng franc CFA và đảm bảo khả năng chuyển đổi của nó, được coi là một yếu tố ổn định kinh tế cho khu vực. Pháp vẫn “mở” và “sẵn sàng” để tiến hành cải cách hợp tác tiền tệ ở Trung Phi, chẳng hạn như nó đã có thể diễn ra ở Tây Phi. Pháp cho biết sẵn sàng tiếp nhận các đề xuất của CEMAC.[1].

Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng XOF

Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng XOF
Từ Google Finance: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD
Từ Yahoo! Finance: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD
Từ XE.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD
Từ OANDA.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD
Từ Investing.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD
Từ fxtop.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD

Xem thêm

Chú thích

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Các đơn vị tiền tệ do các nước châu Phi phát hành và đang lưu thông
Bắc Phi
Dinar Algérie · Dinar Libya · Dinar Tunisia · Dirham Maroc · Ouguiya · Bảng Ai Cập · Bảng Sudan
Trung Phi
Franc CFA Trung Phi · Franc Burundi · Franc Congo · Franc Rwanda · Kwanza
Tây Phi
Escudo Cabo Verde · Dalasi · Cedi · Franc Guinée · Dollar Liberia · Naira · Dobra São Tomé và Príncipe · Leone Sierra Leone · Franc CFA Tây Phi
Đông Phi
Birr Ethiopia · Franc Comoros · Franc Djibouti · Nakfa · Rupee Seychelles · Shilling Kenya · Shilling Somalia · Shilling Somaliland (không được công nhận· Shilling Tanzania · Shilling Uganda
Nam Phi
Ariary Madagascar · Dollar Namibia · Dollar Zimbabwe · Kwacha Malawi · Kwacha Zambia · Lilangeni · Loti Lesotho · Metical · Pound Saint Helena · Pula Botswana · Rupee Mauritius · Rand Nam Phi
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến kinh tế học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s