Las Piñas

Thành phố Las Piñas
Lungsod ng Las Piñas
Ấn chương chính thức của Thành phố Las Piñas
Ấn chương
Bản đồ thể hiện vị trí của Las Piñas trong Metro Manila
Bản đồ thể hiện vị trí của Las Piñas trong Metro Manila
Thành phố Las Piñas trên bản đồ Thế giới
Thành phố Las Piñas
Thành phố Las Piñas
Quốc giaPhilippines
VùngVùng Thủ đô Quốc gia
QuậnKhông
Barangay20
Diện tích
 • Thành phố41,54 km2 (1,604 mi2)
Dân số (2007)
 • Thành phố532.330
 • Mật độ130/km2 (330/mi2)
 • Vùng đô thịManila
Múi giờPST (UTC+8)
none1740–1752 sửa dữ liệu
Mã điện thoại2
Thành phố kết nghĩaSochi sửa dữ liệu
Trang web[1]

Las Piñas là một thành phố tại Metro Manila (Vùng Thủ đô Quốc gia) của Philippines. Las Piñas giáp với các thành phố khác như Parañaque ở phía bắc và đông bắc, Muntinlupa ở phía đông và đông nam, đô thị tự trị Imus thuộc tỉnh Cavite ở phía nam, phía tây nam và tây là đô thị tự trị Bacoor của tỉnh Cavite và phía tây bắc là vịnh Manila. Một nửa diện tích của thành phố để xây dựng nhà cửa còn một nửa còn lại dùng cho thương mại, công nghiệp và các cơ quan. Về mặt địa văn, Lá Piñas gồm 3 phần:vịnh Manila, bờ biển và bồn địa Guadalupe. So sánh với cách phân chia hành chính tại Việt Nam thì thành phố này có thể coi là một "quận" của một thành phố thống nhất (Metro Manila).

Chú thích

Liên kết ngoài

  • The Las Piñas City Government's Official Site
  • International Bamboo Organ Festival Lưu trữ 2010-12-20 tại Wayback Machine
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Caloocan • Las Piñas • Makati • Malabon • MandaluyongManilaMarikina • Muntinlupa • Navotas • ParañaquePasayPasigPaterosQuezon • San Juan • Taguig • Valenzuela
  • x
  • t
  • s
Thành phố
đô thị hoá cao độ
Thành phố
thành phần độc lập
  • Cotabato
  • Dagupan
  • Naga
  • Ormoc
  • Santiago
Thành phố
thành phần
  • x
  • t
  • s
Thành phố lớn nhất của Philippines
Điều tra của PSA năm 2015
Hạng Tên Vùng Dân số Hạng Tên Vùng Dân số
Quezon
Quezon
Manila
Manila
1 Quezon Vùng Thủ đô Quốc gia 2.936.116 11 Parañaque Vùng Thủ đô Quốc gia 665.822 Caloocan
Caloocan
2 Manila Vùng Thủ đô Quốc gia 1.780.148 12 Dasmariñas Calabarzon 659.019
3 Davao Vùng Davao 1.632.991 13 Valenzuela Vùng Thủ đô Quốc gia 620.422
4 Caloocan Vùng Thủ đô Quốc gia 1.583.978 14 Bacoor Calabarzon 600.609
5 Cebu Trung Visayas 922.611 15 General Santos Soccsksargen 594.446
6 Zamboanga Bán đảo Zamboanga 861.799 16 Las Piñas Vùng Thủ đô Quốc gia 588.894
7 Taguig Vùng Thủ đô Quốc gia 804.915 17 Makati Vùng Thủ đô Quốc gia 582.602
8 Antipolo Calabarzon 776.386 18 San Jose del Monte Trung Luzon 574.089
9 Pasig Vùng Thủ đô Quốc gia 755.300 19 Bacolod Tây Visayas 561.875
10 Cagayan de Oro Bắc Mindanao 675.950 20 Muntinlupa Vùng Thủ đô Quốc gia 504.509