Lý Triệu Tinh

Lý Triệu Tinh
李肇星
Chức vụ
Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc khóa XI
Nhiệm kỳ17 tháng 3 năm 2008 – 17 tháng 3 năm 2013
5 năm, 0 ngày
Tiền nhiệmJiang Enzhu
Kế nhiệmPhó Oánh
Nhiệm kỳ17 tháng 3 năm 2003 – 27 tháng 4 năm 2007
4 năm, 41 ngày
Tiền nhiệmĐường Gia Triền
Kế nhiệmDương Khiết Trì
Nhiệm kỳ1998 – 2001
Đại diện thường trực và Đại sứ Trung Quốc tại Liên Hợp Quốc
Nhiệm kỳ1993 – 1995
Tiền nhiệmLý Đạo Dự
Kế nhiệmTần Hoa Tôn
Nhiệm kỳ1985 – 1990
Tiền nhiệmMã Dục Chân
Kế nhiệmLý Kim Hoa
Thông tin chung
Quốc tịchCờ Trung Quốc Trung Quốc
Sinh20 tháng 10, 1940 (83 tuổi)
Sơn Đông, Trung Quốc
Đảng chính trịĐảng Cộng sản Trung Quốc

Lý Triệu Tinh (chữ Hán: 李肇星; bính âm: Lǐ Zhàoxīng; sinh 20 tháng 10 năm 1940) là Bộ trưởng Ngoại giao thứ 9 của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa từ năm 2003 đến năm 2007.

Ông sinh ở Thanh Đảo, tỉnh Sơn Đông và tốt nghiệp Đại học Bắc Kinh năm 1964. Ông làm nhà ngoại giao ở châu Phi trước khi làm Trợ lý Bộ trưởng ngoại giao năm 1990, Thứ trưởng ngoại giao năm 1995, Đại sứ tại Hoa Kỳ năm 1998, Bộ trưởng ngoại giao năm 2003, từng là Phát ngôn viên Quốc hội Trung quốc. Ông có một con trai.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tiểu sử Lưu trữ 2008-10-09 tại Wayback Machine, Đài phát thanh quốc tế Trung Quốc, tiếng Việt
  • Tiểu sử Lưu trữ 2006-08-26 tại Wayback Machine, China
  • Biography, CHINATODAY.COM
Tiền nhiệm:
Đường Gia Triền
Bộ trưởng Ngoại giao Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
2003–2007
Kế nhiệm:
Dương Khiết Trì
  • x
  • t
  • s
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Chu Ân Lai (1949 – 1958)  • Trần Nghị (1958 – 1972)  • Cơ Bằng Phi (1972 – 1974)  • Kiều Quán Hoa (1974 – 1976)  • Hoàng Hoa (1976 – 1982)  • Ngô Học Khiêm (1982 – 1988)  • Tiền Kỳ Tham (1988 – 1998)  • Đường Gia Triền (1998 – 2003)  • Lý Triệu Tinh (2003 – 2007)  • Dương Khiết Trì (2007 – 2013)  • Vương Nghị (2013 – 2022)  • Tần Cương (2022–nay)
  • x
  • t
  • s
Đại diện thường trực và Đại sứ Trung Quốc tại Liên Hợp Quốc
Đài Loan Trung Hoa Dân Quốc
(1946–1971)
Quách Thái Kỳ • Tưởng Đình Phất • Lưu Khải
Trung Quốc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
(1971–nay)
Hoàng Hoa • Trần Sở • Lăng Thanh • Lý Lộc Dã • Lý Đạo Dự • Lý Triệu Tinh • Tần Hoa Tôn • Vương Anh Phàm • Vương Quang Á • Trương Nghiệp Toại • Lý Bảo Đông • Lưu Kết Nhất • Mã Triêu Húc
  • x
  • t
  • s
Trước đây
Hiện tại
Hoa Xuân Oánh (nữ) • Uông Văn BânMao Ninh (nữ) • Lâm Kiếm
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến nhân vật chính trị Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s