Kyūshū K11W

Kyūshū K11W
Chiếc Kyūshū K11W sơn phù hiệu sau chiến tranh
KiểuMáy bay huấn luyện đội bay ném bom (K11W1)
Hãng sản xuấtKyūshū Aircraft Company
Chuyến bay đầu tiên1942
Được giới thiệu1943
Khách hàng chínhHải quân Đế quốc Nhật Bản
Được chế tạo1942 - 1945
Số lượng sản xuất798

Chiếc Kyūshū K11W Shiragiku (白菊, "Bạch cúc") do hãng Kyūshū Aircraft Company chế tạo là một máy bay huấn luyện ném bom đặt căn cứ trên đất liền, đã phục vụ cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong những năm sau của Thế Chiến II. Như được chỉ định bởi tên được đặt: "máy bay huấn luyện đội bay trên không" (機上作業練習機), nó được thiết kế để huấn luyện các đội bay các thiết bị sử dụng trong ném bom, dẫn đường và liên lạc cũng như kỹ thuật dẫn đường. Có tổng cộng 798 chiếc K11W đã được chế tạo, bao gồm một số ít thuộc phiên bản K11W2 chống tàu ngầm và máy bay vận tải kèm theo phiên bản huấn luyện K11W1. Những máy bay này cũng được sử dụng trong các phi vụ Thần phong (kamikaze) trong giai đoạn cuối cùng của trận chiến Thái Bình Dương.

Chiếc máy bay có một thiết kế cánh đóng giữa đơn giản. Đội bay bao gồm phi công và xạ thủ súng máy/điện báo viên ngồi nối tiếp nhau trong buồng lái; trong khi huấn luyện viên, học viên ném bom và học viên hoa tiêu ngồi trong khoang dưới thân phía sau cánh.

Khung máy bay K11W cũng sử dụng làm căn bản để phát triển chiếc máy bay tuần tra chống tàu ngầm Q3W1 Nankai (南海, "Nam Hải"), nhưng dự án đã không được phát triển tiếp tục. Đó là một phiên bản mở rộng, và giống như chiếc K11W, có bộ càng đáp xếp được.

Các phiên bản

K11W1
Phiên bản máy bay huấn luyện ném bom, có cấu trúc toàn kim loại với các bề mặt điều khiển bay phủ vải.
K11W2
Phiên bản máy bay chống tàu ngầm và máy bay vận tải, có cấu trúc toàn bằng gỗ.
Q3W1 Nankai
Dự án máy bay tuần tra chống tàu ngầm.

Các nước sử dụng

 Nhật Bản

Đặc điểm kỹ thuật (K11W1)

Đặc tính chung

  • Đội bay: 05 người
  • Chiều dài: 10,24 m (33 ft 7 in)
  • Sải cánh: 14,98 m (49 ft 2 in)
  • Chiều cao: 3,93 m (12 ft 11 in)
  • Diện tích bề mặt cánh: 30,50 m² (328,3 ft²)
  • Trọng lượng không tải: 1.677 kg (3.697 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2.800 kg (6.173 lb)
  • Động cơ: 1 x động cơ Hitachi GK2B Amakaze 21 9 xy lanh bố trí hình tròn, công suất 515 mã lực (384 kW), vận hành bộ cánh quạt hai cánh bằng gỗ có góc cánh cố định.

Đặc tính bay

  • Tốc độ lớn nhất: 230 km/h (143 mph)
  • Tốc độ bay đường trường: 175 km/h (109 mph)
  • Tầm bay tối đa: 1.760 km (1.093,6 mi)
  • Trần bay: 5.620 m (18.438 ft)

Vũ khí

  • 1 x súng máy 7,7 mm di động hướng ra phía sau
  • 2 x bom 30 kg dùng trong huấn luyện, hoặc
  • 1 x bom 250 kg dùng trong phi vụ cảm tử

Tham khảo

  • Mondey, David. The Concise Guide to Axis Aircraft of World War II. ISBN 1-85152-966-7

Liên kết ngoài

  • http://www.combinedfleet.com/ijna/k11w.htm
  • http://military.sakura.ne.jp/ac/k11w.htm (tiếng Nhật)
  • Kochi Naval Air Group Monument Lưu trữ 2010-03-04 tại Wayback Machine - Căn cứ nơi các phi đội kamikaze sử dụng máy bay Shiragiku được thành lập vào năm 1945

Nội dung liên quan

Trình tự thiết kế

K3M - K5Y - K11W

Danh sách liên quan

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Watanabe và Kyushu chế tạo
Watanabe Ironworks

E9W • K6W • Siam Navy Reconnaissance Seaplane • E8W

Kyushu Aircraft Company

K9W • K10W • K11W • J7W • Q1W

Định danh của
quân Đồng minh

Cypress • Lorna • Oak

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay huấn luyện của Hải quân Nhật Bản

K1Y • K2Y • K3M • K4Y • K5Y • K6K/K6M/K6W • K7M • K8K/K8Ni/K8W • K9W • K10W • K11W • KXA • KXBu • KXC • KXJ • KXL