Yokosuka K4Y

K4Y
Kiểu Thủy phi cơ huấn luyện
Nguồn gốc Nhật Bản Nhật Bản
Nhà chế tạo Xưởng Kĩ thuật Hàng không Yokosuka
Chuyến bay đầu 1930
Vào trang bị 1933
Sử dụng chính Nhật Bản Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất 211

Yokosuka K4Y (hay Thủy phi cơ Huấn luyện Hải quân Kiểu 90) là một loại thủy phi cơ huấn luyện của Nhật Bản trong thập niên 1930. 211 chiếc K4Y được sử dụng trong giai đoạn 1933-1940.

Quốc gia sử dụng

 Nhật Bản

Tính năng kỹ chiến thuật (thủy phi cơ K4Y1)

Dữ liệu lấy từ Japanese Aircraft, 1910-1941[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 9,05 m (29 ft 8 in)
  • Sải cánh: 10,90 m (35 ft 9 in)
  • Chiều cao: 3,51 m (11 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 29,5 m2 (318 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 740 kg (1.631 lb)
  • Trọng lượng có tải: 990 kg (2.183 lb)
  • Động cơ: 1 × Gasuden Jimpu 2 , 96 kW (129 hp)
  • Cánh quạt: single blade

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 163 km/h; 88 kn (101 mph)
  • Vận tốc hành trình: 93 km/h; 50 kn (57,5 mph)
  • Tầm bay: 315 km; 170 nmi (196 mi)
  • Thời gian bay: 3½ giờ
  • Trần bay: 3.460 m (11.352 ft)
  • Thời gian lên độ cao: 3.000 m (9.843 ft) trong 29 phút 20 giây
  • Tải trên cánh: 33,5 kg/m2 (6,9 lb/foot vuông)
  • Công suất/khối lượng: 7,6 kg/hp; 16,7 lb/hp

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Mikesh and Abe 1990, tr. 277–278.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMikesh_and_Abe1990 (trợ giúp)
Tài liệu
  • Francillon, Ph.D., René J. Japanese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam & Company Ltd., 1970 (2nd edition 1979, ISBN 0-370-30251-6.
  • Mikesh, Robert C. and Shorzoe Abe. Japanese Aircraft, 1910-1941. London: Putnam Aeronautical Books, 1990. ISBN 0-85177-840-2.


  • x
  • t
  • s
Máy bay thả ngư lôi

B3Y • B4Y

Máy bay ném bom bổ nhào

D2Y • D3Y • D4Y • D5Y

Thủy phi cơ trinh sát

Ro-go Ko-gata • E1Y • Tatsu-go  • 1-go • E5Y • E6Y • E14Y

Tàu bay

H5Y • H7Y

Máy bay huấn luyện

I-go Ko-gata • K1Y • K2Y • K4Y • K5Y

Máy bay vận tải

L3Y

Máy bay mục đích đặc biệt

MXY1 • MXY2 • MXY3 • MXY4 • MXY5 • MXY6 • MXY7 • MXY8 • MXY9 • MXY10

Máy bay ném bom

P1Y

Máy bay trinh sát đóng trên đất liền

R2Y

Tên định danh của quân Đồng minh
trong chiến tranh thế giới thứ hai

Baka • Cherry • Dot • Frances • Glen • Jean • Judy • Nell • Tillie • Willow

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay huấn luyện của Hải quân Nhật Bản

K1Y • K2Y • K3M • K4Y • K5Y • K6K/K6M/K6W • K7M • K8K/K8Ni/K8W • K9W • K10W • K11W • KXA • KXBu • KXC • KXJ • KXL