Krispy Kreme

Krispy Kreme Doughnuts, Inc.
Loại hình
Công ty con
Ngành nghềNhà hàng
Thành lập13 tháng 7 năm 1937; 86 năm trước (1937-07-13)
Người sáng lậpVernon Rudolph
Trụ sở chínhWinston-Salem, North Carolina, Mỹ
Số lượng trụ sở
1.004[1]
Khu vực hoạt độngToàn cầu
Sản phẩmBánh ngọt, sandwich, nước uống
Doanh thuTăng USD 518,714 triệu (2016)[2]
Tăng US$ 52,098 triệu (2016)[2]
Tăng US$ 32,398 triệu (2016)[2]
Tổng tài sảnGiảm US$ 342,875 triệu (2016)[2]
Tổng vốn
chủ sở hữu
Giảm US$ 256,140 triệu (2016)[2]
Số nhân viên4,300 (2014)[1]
Công ty mẹJAB Holding Company
(2016–nay)
Websitekrispykreme.com

Krispy Kreme Doughnuts, Inc. là công ty thức ăn nhanh chuyên bánh doughnut thành lập năm 1937 tại Winston-Salem, North Carolina, Mỹ. Nhà sáng lập chuỗi cửa hàng này là ông Vernon Rudolph.[3]

Ngày 24 tháng 2 năm 2015, Krispy Kreme khai trương cửa hàng thứ 1000 tại Kansas City, bang Kansas.[4]

Tham khảo

  1. ^ a b “Krispy Kreme – Corporate Fact Sheet”. Krispy Kreme. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2015.
  2. ^ a b c d e “KRISPY KREME DOUGHNUTS INC 2016 Q4 Quarterly Report Form (10-K)”. United States Securities and Exchange Commission. ngày 31 tháng 1 năm 2016.
  3. ^ Taylor, David A. “The History of the Doughnut”. Smithsonian Magazine (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2020.
  4. ^ Stewart, Matt. “Krispy Kreme opens 1000th store in KCK”. fox4kc.com. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
  • Yahoo! - Krispy Kreme Doughnuts, Inc. Company
  • How Stuff Works: Krispy Kreme
  • x
  • t
  • s
Chuỗi nhà hàng ẩm thực tại Nhật Bản
Tiệm bánh/Sandwich
  • Krispy Kreme
  • Mister Donut
  • Subway
  • Uncle Tetsu's Cheesecake
  • Vie de France
Bento mang đi
  • Hokka Hokka Tei
  • Hotto Motto
Ăn uống thông thường
  • Anna Miller's
  • Big Boy
  • Denny's
  • Fujiya
  • Gyu-Kaku
  • Hard Rock Cafe
  • Italian Tomato
  • Kani Dōraku
  • KFC
  • The Old Spaghetti Factory
  • Outback Steakhouse
  • Pepper Lunch
  • Royal Host (ja)
  • Saizeriya
  • Sizzler
  • TGI Fridays
Chuka
Tiệm cà phê/Phòng trà
  • Blue Bottle Coffee
  • Doutor Coffee
  • Gong Cha
  • McDonald's McCafé
  • Starbucks
  • Tully's Coffee
Cửa hàng sản phẩm từ sữa
  • Baskin-Robbins
  • Beard Papa's
  • Cold Stone Creamery
  • Dippin' Dots
Gyudon/Kare
  • Coco Ichibanya
  • Matsuya
  • Sukiya
  • Yoshinoya
Hamburger
Pizza/Taco
  • Aoki's Pizza
  • California Pizza Kitchen
  • Domino's
  • Pizza California
  • Pizza Hut
  • Pizza-La
  • Taco Bell
Ramen
  • Ajisen Ramen
  • Santouka
  • Ichiran
  • Ippudo
  • Muteppou
  • Ramen Jiro
  • Ringer Hut
  • Tenkaippin
Sushi
  • Genki Sushi
  • Kura Sushi
  • Sushiro (ja)
Udon
Công ty đa thương hiệu
  • Yamazaki Baking
  • Zensho Holdings