Wendy's

Wendy's
Trụ sở Wendy's tại Dublin, Ohio
Loại hình
Công ty con của The Wendy's Company
Ngành nghềNhà hàng
Thành lập15 tháng 11 năm 1969; 54 năm trước (1969-11-15)
Columbus, Ohio, Mỹ
Người sáng lậpDave Thomas
Trụ sở chính1 Dave Thomas Boulevard, Dublin, Ohio, Mỹ
Số lượng trụ sở
6.500+[1] (ngày 2 tháng 1 năm 2016)
Khu vực hoạt độngToàn cầu
Thành viên chủ chốt
  • Dave Thomas (sáng lập)
    Wendy Thomas
    Emil Brolick (CEO)[2]
    John T. Schuessler (Chủ tịch; 2000-2006)
Sản phẩm
Chủ sở hữuThe Wendy's Company
Websitewww.wendys.com

Wendy's là chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh toàn cầu của Mỹ. Công ty được Dave Thomas thành lập vào ngày 15 tháng 11 năm 1969 tại Columbus, Ohio, sau này chuyển trụ sở đến Dublin, Ohio vào ngày 29 tháng 1 năm 2006. Tinh đến năm 2016, Wendy's là chuỗi cửa hàng hamburger lớn thứ ba trên thế giới với hơn 6.500 điểm phục vụ, xếp sau Burger King và McDonald's.[3][4][5][6]

Tham khảo

  1. ^ “The Wendy's Company”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ “Leadership Team”. Wendy's. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2016.
  3. ^ “Wendy's opens 'flagship' restaurant”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2018.
  4. ^ Taylor, Kate. “Here's why Wendy's Burgers are Square”. Business Insider. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2016.
  5. ^ Eaton, Dan (ngày 19 tháng 12 năm 2008). “Fast food dies slow death downtown”. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2009.
  6. ^ “Catholic Foundation opens new HQ at old Wendy's”. Business First. ngày 30 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2010.

Liên kết ngoài

  • Official website
  • x
  • t
  • s
Chuỗi nhà hàng ẩm thực tại Nhật Bản
Tiệm bánh/Sandwich
  • Krispy Kreme
  • Mister Donut
  • Subway
  • Uncle Tetsu's Cheesecake
  • Vie de France
Bento mang đi
  • Hokka Hokka Tei
  • Hotto Motto
Ăn uống thông thường
  • Anna Miller's
  • Big Boy
  • Denny's
  • Fujiya
  • Gyu-Kaku
  • Hard Rock Cafe
  • Italian Tomato
  • Kani Dōraku
  • KFC
  • The Old Spaghetti Factory
  • Outback Steakhouse
  • Pepper Lunch
  • Royal Host (ja)
  • Saizeriya
  • Sizzler
  • TGI Fridays
Chuka
Tiệm cà phê/Phòng trà
  • Blue Bottle Coffee
  • Doutor Coffee
  • Gong Cha
  • McDonald's McCafé
  • Starbucks
  • Tully's Coffee
Cửa hàng sản phẩm từ sữa
  • Baskin-Robbins
  • Beard Papa's
  • Cold Stone Creamery
  • Dippin' Dots
Gyudon/Kare
  • Coco Ichibanya
  • Matsuya
  • Sukiya
  • Yoshinoya
Hamburger
Pizza/Taco
  • Aoki's Pizza
  • California Pizza Kitchen
  • Domino's
  • Pizza California
  • Pizza Hut
  • Pizza-La
  • Taco Bell
Ramen
  • Ajisen Ramen
  • Santouka
  • Ichiran
  • Ippudo
  • Muteppou
  • Ramen Jiro
  • Ringer Hut
  • Tenkaippin
Sushi
  • Genki Sushi
  • Kura Sushi
  • Sushiro (ja)
Udon
Công ty đa thương hiệu
  • Yamazaki Baking
  • Zensho Holdings