Khalil Chemmam

Khalil Chemmam
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 24 tháng 7, 1987 (36 tuổi)
Nơi sinh Tunis, Tunisia
Chiều cao 1,83 m
Vị trí Hậu vệ trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Espérance
Số áo 12
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007– Espérance 249 (18)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008– Tunisia 21 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4:05, 22 tháng 6 năm 2014 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 17:55, 5 tháng 6 năm 2013 (UTC)

Khalil Chemmam (sinh ngày 24 tháng 7 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Tunisia thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Espérance.[1][2] He participated tại 2011 Giải bóng đá Cúp câu lạc bộ thế giới.[3]

Vào tháng 5 năm 2018 anh có tên trong đội hình sơ loại 29 người của Tunisia tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 ở Nga.[4]

Tham khảo

  1. ^ Khalil Chemmam tại National-Football-Teams.com
  2. ^ Khalil Chemmam tại Soccerway
  3. ^ Khalil Chemmam – Thành tích thi đấu FIFA
  4. ^ “Revealed: Every World Cup 2018 squad - 23-man & preliminary lists & when will they be announced? | Goal.com” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2018.
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaCúp bóng đá châu Phi 2010
  • 1 Nefzi
  • 2 Souissi
  • 3 Haggui
  • 4 Felhi
  • 5 Jemal
  • 6 Ragued
  • 7 Ben Saada
  • 8 Korbi
  • 9 Chermiti
  • 10 Darragi
  • 11 Ben Radhia
  • 12 Chemmam
  • 13 Hammami
  • 14 Mrabet
  • 15 Dhaouadi
  • 16 Mathlouthi
  • 17 Jemâa
  • 18 Mikari
  • 19 Msakni
  • 20 Ali Nafkha
  • 21 Ifa
  • 22 Ben Mustapha
  • 23 Akaichi
  • Huấn luyện viên: Benzarti
Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaCúp bóng đá châu Phi 2012
  • 1 Ben Cherifia
  • 2 Ifa
  • 3 Haggui
  • 4 Chedli
  • 5 Jemal
  • 6 Ragued
  • 7 Msakni
  • 8 Korbi
  • 9 Chikhaoui
  • 10 Darragi
  • 11 Allagui
  • 12 Chemmam
  • 13 Ben–Yahia
  • 14 Traoui
  • 15 Dhaouadi
  • 16 Mathlouthi
  • 17 Jemâa
  • 18 Boussaïdi
  • 19 Khalifa
  • 20 Abdennour
  • 21 Saihi
  • 22 Jridi
  • 23 Chermiti
  • Huấn luyện viên: Trabelsi
Tunisia
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaCúp bóng đá châu Phi 2013
  • 1 Ben Mustapha
  • 2 Ifa
  • 3 Hichri
  • 4 Baratli
  • 5 C. Dhaouadi
  • 6 Gharbi
  • 7 Msakni
  • 8 Hammami
  • 9 Harbaoui
  • 10 Darragi
  • 11 Ben Youssef
  • 12 Chemmam
  • 13 Ben Yahia
  • 14 Traoui
  • 15 Z. Dhaouadi
  • 16 Mathlouthi (c)
  • 17 Jemâa
  • 18 Boussaïdi
  • 19 Khalifa
  • 20 Abdennour
  • 21 Mouelhi
  • 22 Ben Cherifia
  • 23 Khazri
  • Huấn luyện viên: Trabelsi
Tunisia
  • x
  • t
  • s
Espérance Sportive de Tunis – đội hình hiện tại
  • 1 Ben Cherifia
  • 2 Amamou
  • 3 Arfaoui
  • 4 Tougai
  • 5 Ben Romdhane
  • 6 Yacoubi
  • 7 Marzouki
  • 8 Badri
  • 9 Berrima
  • 10 Elhouni
  • 12 Chemmam (c)
  • 13 Ben Khalifa
  • 14 Konaté
  • 15 Coulibaly
  • 16 Ben Mustapha
  • 17 Iwuala
  • 19 Debchi
  • 20 Ben Hamida
  • 21 Koffi
  • 22 Derbali
  • 23 Chetti
  • 24 Ben Choug
  • 25 Chaalali
  • 26 Triki
  • 27 Boah
  • 28 Meskini
  • 29 Machmoum
  • 30 Bedrane
  • 31 Karoui
  • 32 Fedaa
  • 33 Mimouni
  • 34 Chabbar
  • 35 Gbo
  • Manager: Jaïdi
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s