Karl XV của Thụy Điển

Karl XV của Thụy Điển
Vua của Thụy Điển và Na Uy
Tại vị8 tháng 7 năm 1859 – 18 tháng 9 năm 1872
13 năm, 72 ngày
Đăng quang3 tháng 5 năm 1860, Stockholm
5 tháng 8 năm 1860, Trondheim
Tiền nhiệmOscar I Vua hoặc hoàng đế
Kế nhiệmOscar II Vua hoặc hoàng đế
Thông tin chung
Sinh3 tháng 5 năm 1826
Stockholm, Thụy Điển
Mất18 tháng 9 năm 1872 (46 tuổi)
Malmö, Thụy Điển
An tángRiddarholmskyrkan, Stockholm
Phối ngẫuLouise của Hà Lan
Hậu duệLovisa, Vương hậu Đan Mạch
Hoàng tử Carl Oscar, Công tước xứ Södermanland
Tên đầy đủ
Carl Ludvig Eugen
Vương tộcNhà Bernadotte
Thân phụOscar I của Thụy Điển Vua hoặc hoàng đế
Thân mẫuJoséphine xứ Leuchtenberg
Tôn giáoGiáo hội Thụy Điển

Karl XV & IV còn gọi là Carl (Carl Ludvig Eugen); Tiếng Thụy Điển: Karl XVTiếng Na Uy: Karl IV (3 tháng 5 năm 182618 tháng 9 năm 1872) là Vua của Thụy Điển (Karl XV) và Na Uy (Karl IV) từ năm 1859 cho đến khi ông mất. Mặc dù được biết với hiệu Vua Karl XV ở Thụy Điển (và còn trên tờ tiền hiện đại Na Uy[1]), thật ra ông là quốc vương thứ 9 của Thụy Điển được mang hiệu đó, với người tiền nhiệm Karl IX (trị vì 1604–1611) được đặt chữ số theo lịch sử không có thật của Thuỵ Điển.[2]

Tham khảo

  1. ^ Example
  2. ^ Article Karl in Nordisk familjebok
  • x
  • t
  • s
Quốc vương Thụy Điển
Munsö
c.970–c.1060
Erik Người chiến thắng · Olof Skötkonung · Anund Jacob · Emund Già
Stenkil
c.1060–c.1130
1160–1161
Stenkil (Stænkil) · Erik Stenkilsson / Erik the Pagan · Halsten · Anund Gårdske · Håkan Đỏ · Halsten / Inge trưởng giả · Blot-Sweyn · Inge trưởng giả · Filip Halstensson / Inge Trẻ · Ragnvald Knaphövde · Magnus the Strong · Vương tộc Sverker và Erik · Magnus Henriksen
Sverker · Erik
c.1130–1250
Sverker trưởng giả · Thánh Erik · Magnus Henriksen · Karl Sverkersson · Kol / Burislev · Knut I · Sverker Trẻ · Erik Knutsson · Johan Sverkersson · Erik Eriksson · Knut II 1 · Erik Eriksson
Bjelbo
1250–1364
Valdemar Birgersson · Magnus Ladulås · Birger Magnusson · Mats Kettilmundsson 2 · Magnus Eriksson3 · Erik Magnusson · Magnus Eriksson / Haakon Magnusson3
Mecklenburg
1364–1389
Albrekt
Liên minh Kalmar
In nghiêng ám chỉ
nhiếp chính
1389–1523
Margrete I của Đan Mạch4 / Erik xứ Pomerania4 · Engelbrekt Engelbrektsson · Erik xứ Pomerania4 · Karl Knutsson · Erik xứ Pomerania4 · Karl Knutsson · Christoph xứ Bayern4 · Bengt Jönsson (Oxenstierna) / Nils Jönsson (Oxenstierna) · Karl Knutsson3 · Jöns Bengtsson Oxenstierna / Erik Axelsson Tott · Kristian I4 · Kettil Karlsson (Vasa) · Karl Knutsson · Kettil Karlsson (Vasa) · Jöns Bengtsson Oxenstierna · Erik Axelsson Tott · Karl Knutsson · Sten Sture trưởng giả · Johan II4 · Sten Sture trưởng giả · Svante Nilsson · Erik Trolle · Sten Sture Trẻ · Kristian II4 · Gustaf Eriksson (Vasa)
Vasa
1523–1654
Pfalz-
Zweibrücken (Wittelsbach)
Hessen-Kassel
1654–1751
Holstein-Gottorp (Oldenburg)
1751–1818
Bernadotte
since 1818
1 Dòng dõi không rõ ràng.  2 nhiếp chính.  3 Xem Vua Na Uy 4 Xem Vua Đan MạchNa Uy 5 Xem Vua Ba Lan.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s