Gustaf VI Adolf của Thụy Điển

Gustaf VI Adolf của Thụy Điển
Quốc vương Thụy Điển, xứ Goths và Wends
Vua Gustaf VI Adolf năm 1962
Vua Thụy Điển
Tại vị29 tháng 10 năm 1950 – 15 tháng 9 năm 1973
22 năm, 321 ngày
Tiền nhiệmGustaf V Vua hoặc hoàng đế
Kế nhiệmCarl XVI Gustaf Vua hoặc hoàng đế
Thông tin chung
Sinh(1882-11-11)11 tháng 11 năm 1882
Cung điện Stockholm
Mất15 tháng 9 năm 1973(1973-09-15) (90 tuổi)
Bệnh viện Helsingborgl, Thụy Điển
An tángRoyal Burial Grounds, Solna
Phối ngẫuMargaret xứ Connaught
Louise Mountbatten
Hậu duệVương tử Gustaf Adolf, Công tước xứ Västerbotten

Vương tử Sigvard, Công tước xứ Uppland
Ingrid, Vương hậu Đan Mạch
Bertil, Công tước xứ Halland

Bá tước Carl Johan, Bernadotte của Wisborg
Tên đầy đủ
Oscar Fredrik Wilhelm Olaf Gustaf Adolf
Tước vịQuốc vương Thụy Điển "Bệ hạ"
HRH Vương Thái tử Thụy Điển "Điện hạ"
Công tước xứ Skåne "Điện hạ"
Vương tộcNhà Bernadotte
Thân phụGustaf V của Thụy Điển Vua hoặc hoàng đế
Thân mẫuViktoria xứ Baden
Tôn giáoGiáo hội Thụy Điển

Gustaf VI Adolf của Thụy Điển (Oscar Fredrik Wilhelm Olaf Gustaf Adolf, 11 tháng 11 năm 1882 – 15 tháng 9 năm 1973) là vua Thụy Điển từ 29 tháng 10 năm 1950 cho đến khi băng hà. Ông là con trai cả của Quốc vương Gustaf V và mẹ là Victoria của Baden. Ông sinh ra tại Cung điện Vương thất ở Stockholm và lúc sinh được phong là Công tước xứ Skåne. Gustaf Adolf là một hậu duệ của các vị vua Bernadotte của Thụy Điển, cũng như nhà Vasa. Thông qua Victoria mẹ của mình, ông cũng là một hậu duệ của Gustav IV Adolf của Thụy Điển của nhà Holstein-Gottorp bị lật đổ.

Ngày 29 tháng 10 năm 1950, Vương thái tử Gustaf Adolf trở thành vua ở tuổi 67 sau khi cha mình là vua Gustaf V băng hà. Ông lúc đó là thái tử lâu đời nhất của thế giới. Phương châm cá nhân của ông là Plikten framför allt, "Nhiệm vụ trước tất cả".

  • x
  • t
  • s
Quốc vương Thụy Điển
Munsö
c.970–c.1060
Erik Người chiến thắng · Olof Skötkonung · Anund Jacob · Emund Già
Stenkil
c.1060–c.1130
1160–1161
Stenkil (Stænkil) · Erik Stenkilsson / Erik the Pagan · Halsten · Anund Gårdske · Håkan Đỏ · Halsten / Inge trưởng giả · Blot-Sweyn · Inge trưởng giả · Filip Halstensson / Inge Trẻ · Ragnvald Knaphövde · Magnus the Strong · Vương tộc Sverker và Erik · Magnus Henriksen
Sverker · Erik
c.1130–1250
Sverker trưởng giả · Thánh Erik · Magnus Henriksen · Karl Sverkersson · Kol / Burislev · Knut I · Sverker Trẻ · Erik Knutsson · Johan Sverkersson · Erik Eriksson · Knut II 1 · Erik Eriksson
Bjelbo
1250–1364
Valdemar Birgersson · Magnus Ladulås · Birger Magnusson · Mats Kettilmundsson 2 · Magnus Eriksson3 · Erik Magnusson · Magnus Eriksson / Haakon Magnusson3
Mecklenburg
1364–1389
Albrekt
Liên minh Kalmar
In nghiêng ám chỉ
nhiếp chính
1389–1523
Margrete I của Đan Mạch4 / Erik xứ Pomerania4 · Engelbrekt Engelbrektsson · Erik xứ Pomerania4 · Karl Knutsson · Erik xứ Pomerania4 · Karl Knutsson · Christoph xứ Bayern4 · Bengt Jönsson (Oxenstierna) / Nils Jönsson (Oxenstierna) · Karl Knutsson3 · Jöns Bengtsson Oxenstierna / Erik Axelsson Tott · Kristian I4 · Kettil Karlsson (Vasa) · Karl Knutsson · Kettil Karlsson (Vasa) · Jöns Bengtsson Oxenstierna · Erik Axelsson Tott · Karl Knutsson · Sten Sture trưởng giả · Johan II4 · Sten Sture trưởng giả · Svante Nilsson · Erik Trolle · Sten Sture Trẻ · Kristian II4 · Gustaf Eriksson (Vasa)
Vasa
1523–1654
Pfalz-
Zweibrücken (Wittelsbach)
Hessen-Kassel
1654–1751
Holstein-Gottorp (Oldenburg)
1751–1818
Bernadotte
since 1818
Karl XIV Johan3 · Oscar I3 · Karl XV3 · Oscar II3 · Gustaf V · Gustaf VI Adolf · Carl XVI Gustaf
1 Dòng dõi không rõ ràng.  2 nhiếp chính.  3 Xem Vua Na Uy 4 Xem Vua Đan MạchNa Uy 5 Xem Vua Ba Lan.

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết nhân vật hoàng gia Thụy Điển này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s