Juan của Tây Ban Nha

Juan de Borbón
Infante của Tây Ban Nha; Bá tước xứ Barcelona
Juan de Borbón in 1959.
Thông tin chung
Sinh(1913-06-20)20 tháng 6 năm 1913
San Ildefonso, Spain
Mất1 tháng 10 năm 1993(1993-10-01) (80 tuổi)
Pamplona, Tây Ban Nha
An tángEl Escorial
Phối ngẫuCông chúa María Mercedes của Bourbon-Two Sicilies
Hậu duệInfanta Pilar
Juan Carlos I của Tây Ban Nha
Infanta Margarita
Infante Alfonso
Tên đầy đủ
Juan Carlos Teresa Silverio Alfonso
Vương tộcNhà Borbón
Thân phụAlfonso XIII của Tây Ban Nha Vua hoặc hoàng đế
Thân mẫuVictoria Eugenie của Battenberg
Tôn giáoCông giáo La Mã

Juan Carlos de Borbón (Juan Carlos Teresa Silverio Alfonso de Borbón y Battenberg;[1] tiếng Anh: John Charles Theresa Sylverius Alphonse of Bourbon and Battenberg) (20 tháng 06 năm 1913 - ngày 01 tháng 04 1993), là con trai thứ ba còn sống sót và người thừa kế được chỉ định của vua Alfonso XIII của Tây Ban NhaVictoria Eugenie của Battenberg. Dưới thời cha của ông, Tây Ban Nha quân chủ được thay thế bời nền cộng hòa thứ hai, và dưới thời con trai của ông, Juan Carlos I của Tây Ban Nha, một chế độ quân chủ lập hiến đã được thiết lập. Như vua của Tây Ban Nha, ông được xem như là Juan III.

Tham khảo

  1. ^ Boletín Oficial del Estado
  • x
  • t
  • s
Thế hệ được tính từ hậu duệ của Isabel I của CastillaFerrando II của Aragón, khi Liên hiệp Vương triều được thiết lập bởi hai vị Quân chủ Công giáo. [1]
Thế hệ thứ 1
Thế hệ thứ 2
Thế hệ thứ 3
Thế hệ thứ 4
Thế hệ thứ 5
Thế hệ thứ 6
Thế hệ thứ 7
  • Không có
Thế hệ thứ 8
  • Không có
Thế hệ thứ 9
Thế hệ thứ 10
Thế hệ thứ 11
  • Quốc vương Fernando VII
  • Infante Carlos, Count of Molina
  • Infante Francisco de Paula
  • Infante Pedro Carlos, Infante of Portugal1
  • Luis I of Etruria2
Thế hệ thứ 12
  • Infante Antonio, Duke of Montpensier2
  • Infante Carlos, Count of Montemolin1
  • Infante Juan, Count of Montizón1
  • Infante Fernando1
  • Francisco de Asís, Vương quân Tây Ban Nha1
  • Infante Enrique, Duke of Seville1
  • Infante Sebastián, Infante of Portugal1
  • Carlos II, Duke of Parma1
Thế hệ thứ 13
  • Quốc vương Alfonso XII
  • Infante Gaetan, Count of Girgenti2
  • Infante Luis Fernando2
  • Infante Antonio, Duke of Galliera1
  • Infante Carlos, Duke of Madrid
  • Infante Alfonso Carlos, Duke of San Jaime1
  • Carlos III, Duke of Parma1
Thế hệ thứ 14
  • Infante Carlos of Bourbon-Two Sicilies2
  • Infante Ferdinand of Bavaria2
  • Infante Alfonso, Duke of Galliera1
  • Infante Luis Fernando of Orléans1
  • Infante Jaime, Duke of Madrid1
  • Roberto I, Duke of Parma1
Thế hệ thứ 15
Thế hệ thứ 16
Thế hệ thứ 17
Thế hệ thứ 18
  • Không có
  • 1 Tước hiệu ban bởi Sắc lệnh Vương thất
  • 2 Vương nữ tế Tây Ban Nha, tức là chồng của Vương nữ Tây Ban Nha
Tham khảo:
  1. ^ Carlos Robles do Campo. “LOS INFANTES DE ESPAÑA-EN LOS SIGLOS XVI Y XVII” (PDF). Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
Hình tượng sơ khai Bài viết nhân vật vương gia Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s