Ipoh

Ipoh
Hình nền trời của Ipoh
Hiệu kỳ của Ipoh
Hiệu kỳ
Tên hiệu: 'City of Millionaires' or 'Bougainvillea City'
Location in Malaysia
Location in Malaysia
Ipoh trên bản đồ Thế giới
Ipoh
Ipoh
Tọa độ: 4°36′0″B 101°4′0″Đ / 4,6°B 101,06667°Đ / 4.60000; 101.06667
CountryMalaysia
StatePerak
EstablishmentAround 1880
Chính quyền
 • MayorMohamad Rafiai Moktar
Độ cao22 m (72 ft)
Dân số (2004)
 • Tổng cộng644,802
Múi giờMST (UTC+8)
 • Mùa hè (DST)Not observed (UTC)
Mã bưu chính30xxx, 31xxx sửa dữ liệu
Mã điện thoại05 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaYogyakarta sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.mbi.gov.my

Ipoh là một thành phố ở bang Perak của Malaysia, cách thủ đô Kuala Lumpur 200 km về phía bắc. Đây là một trong những thành phố đông dân nhất Malaysia. Diện tích thành phố: 643 km2, dân số: 644.902 người.

Các đơn vị hành chính hợp thành thành phố Ipoh

Tòa thị chính Ipoh

các thị trấn, ngoại ô, và các vùng lân cận sau đây được gọi chung là thành phố Ipoh.[1] Lưu trữ 2007-10-09 tại Wayback Machine

Dân số

Đường Sultan Iskandar Shah (Phố Hugh Low), chạy từ Phố Mới qua Phố Cũ với chỉ một chiều đi vào Phố Cũ.

Ipoh vẫn là một trong những thành phố lớn nhất Malaysia với dân số như sau:

  • Dân số: 644.802 (2004)
  • Dân số đô thị: 974.151 (2006) “www.world-gazetteer.com”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2006.
  • Xếp hạng dân số: Trung tâm đô thị đông dân thứ 5 Malaysia.

Tham khảo

Liên kết ngoài tiếng Anh

  • Ino-Online Sdn. Bhd. (Massively Multiplayer Online Games Developer located in Ipoh)
  • Ipoh's Primary Community Website
  • Ipoh's Community Tabloid
  • Ipoh Travel Guide at VirtualTourist.com Lưu trữ 2006-12-02 tại Wayback Machine
  • Ipoh Best Food Blog with pictures at BestFoodNetwork.com Lưu trữ 2006-12-07 tại Wayback Machine
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Thành phố lớn nhất của Malaysia
Sở Thống kê, Malaysia (2010)
Hạng Tên Bang Dân số Hạng Tên Bang Dân số
Kuala Lumpur
Kuala Lumpur
Seberang Perai
Seberang Perai
1 Kuala Lumpur Lãnh thổ Liên bang 1.588.750 11 Iskandar Puteri Johor 529.074 Kajang
Kajang
Klang
Klang
2 Seberang Perai Penang 818.197 12 Seremban Negeri Sembilan 515.490
3 Kajang Selangor 795.522 13 Johor Bahru Johor 497.067
4 Klang Selangor 744.062 14 Malacca Melaka 484.855
5 Subang Jaya Selangor 708.296 15 Ampang Jaya Selangor 468.961
6 George Town Penang 708.127 16 Kota Kinabalu Sabah 452.058
7 Ipoh Perak 657.892 17 Sungai Petani Kedah 443.488
8 Petaling Jaya Selangor 613.977 18 Kuantan Pahang 427.515
9 Selayang Selangor 542.409 19 Alor Setar Kedah 405.523
10 Shah Alam Selangor 541.306 20 Tawau Sabah 397.673