International Airlines Group

International Consolidated Airlines Group, S.A.
Loại hình
Sociedad Anónima
Mã niêm yếtLSE:IAG
Bản mẫu:BMAD
Thành lậpTháng 1 năm 2011[1]
Người sáng lậpBritish Airways Iberia
Trụ sở chínhLuân Đôn, Anh quốc (Trụ sở)
Madrid, Tây Ban Nha
(Văn phòng đăng ký)
Khu vực hoạt độngToàn thế giới
Thành viên chủ chốt
Antonio Vázquez
(Chairman)

Willie Walsh
(CEO)[2]
Dịch vụDịch vụ vận chuyển hành khách
Dịch vụ vận tải hàng hóa hàng không
Doanh thu€18,675 triệu (2013)[3]
€770 triệu (2013)[3]
Lợi nhuận ròng€147 triệu (2013)[3]
Số nhân viên60.089 (2013)[3]
Công ty conBritish Airways
Iberia
Vueling
IAG Cargo
Websitewww.iairgroup.com

International Consolidated Airlines Group (IAG) là một công ty nắm giữ cổ phần đa quốc gia hàng không Anh-Tây Ban Nha có trụ sở tại London, Vương quốc Anh và có văn phòng đăng ký tại Madrid, Tây Ban Nha. Tập đoàn được thành lập vào tháng 1 năm 2011 bởi sự sáp nhập của British Airways và Iberia, các hãng hàng không quốc gia của Vương quốc Anh và Tây Ban Nha[4][5]. Đây là hãng hàng không lớn thứ sáu trên thế giới (và lớn thứ ba có trụ sở tại châu Âu) tính theo doanh thu năm 2010.[6] IAG được niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán London và đã được đưa vào FTSE 100 thành kể từ 24 tháng 1 năm 2011. Hãng xếp thứ hai sở giao dịch chứng khoán Madrid, Barcelona, ​​Bilbao và Valencia[7][8], và đã được một thành phần của chỉ số IBEX 35 kể từ 01 tháng 4 năm 2011. British Airways, Iberia và Vueling hoạt động dưới thương hiệu riêng của họ.

Tham khảo

  1. ^ “IAG Profile”. International Airlines Group. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  2. ^ “Willie Walsh Biography”. iairgroup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2015.
  3. ^ a b c d “IAG Full Year Results 2013” (PDF). International Consolidated Airlines Group. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2014.[liên kết hỏng]
  4. ^ “International Airlines Group formed as BA signs merger with Iberia”. IBTimes. ngày 8 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Vamburkar, Meenal (ngày 8 tháng 4 năm 2010). “British Airways and Iberia agree on merger”. New Statesman. UK. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ “World Airline Rankings: Regional picture”. Flight Global. ngày 22 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  7. ^ “IAG shares begin trading, replacing BA and Iberia”. BBC News. ngày 24 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2011.
  8. ^ “British Airways stands firm over crew dispute”. Reuters. ngày 13 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2010.
Hình tượng sơ khai Bài viết tập đoàn hay công ty này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


  • x
  • t
  • s
  • 3i
  • Admiral Group
  • Anglo American
  • Antofagasta
  • Ashtead Group
  • Associated British Foods
  • AstraZeneca
  • Auto Trader Group
  • Avast
  • Aveva
  • Aviva
  • B&M
  • BAE Systems
  • Barclays
  • Barratt Developments
  • Berkeley Group Holdings
  • BHP
  • BP
  • British American Tobacco
  • British Land
  • BT Group
  • Bunzl
  • Burberry
  • Coca-Cola HBC
  • Compass Group
  • ConvaTec
  • CRH
  • Croda International
  • DCC
  • Diageo
  • Entain
  • Evraz
  • Experian
  • Ferguson plc
  • Flutter Entertainment
  • Fresnillo
  • GlaxoSmithKline
  • Glencore
  • Halma
  • Hargreaves Lansdown
  • Hikma Pharmaceuticals
  • HSBC
  • IHG Hotels & Resorts
  • Imperial Brands
  • Informa
  • Intermediate Capital Group
  • International Airlines Group
  • Intertek
  • JD Sports
  • Johnson Matthey
  • Just Eat Takeaway
  • Kingfisher
  • Land Securities
  • Legal & General
  • Lloyds Banking Group
  • London Stock Exchange Group
  • M&G
  • Melrose Industries
  • Mondi
  • National Grid
  • NatWest Group
  • Next
  • Ocado
  • Pearson
  • Pershing Square Holdings
  • Persimmon
  • Phoenix Group
  • Polymental International
  • Prudential
  • Reckitt
  • RELX
  • Renishaw
  • Rentokil Initial
  • Rightmove
  • Rio Tinto
  • Rolls-Royce
  • Royal Dutch Shell
  • RSA Insurance Group
  • Sage Group
  • J Sainsbury
  • Schroders
  • Scottish Mortgage Investment Trust
  • Segro
  • Severn Trent
  • DS Smith
  • Smith & Nephew
  • Smiths Group
  • Smurfit Kappa
  • Spirax-Sarco Engineering
  • SSE
  • Standard Chartered
  • Standard Life Aberdeen
  • St. James's Place
  • Taylor Wimpey
  • Tesco
  • Unilever
  • United Utilities
  • Vodafone
  • Weir Group
  • Whitbread
  • WPP