Huân chương Cách mạng Tháng Mười

Huân chương Cách mạng Tháng Mười

Huân chương Cách mạng Tháng Mười
Được trao bởi the  Liên Xô
Dạng Single-grade order
Giải thưởng cho "Phục vụ cho sự nghiệp mở rộng chủ nghĩa cộng sản hoặc đất nước, hay tăng cường hệ thống phòng thủ của Liên Xô"
Ưu tiên
Tiếp theo (cao hơn) Huân chương Lenin
Tiếp theo (thấp hơn) Huân chương Cờ đỏ

Ruy băng Huân chương Cách mạng Tháng Mười

Huân chương Cách mạng tháng Mười (tiếng Nga: Орден Октябрьской Революции, Orden Oktyabr'skoy Revolyutsii) được thành lập vào ngày 31 tháng 10 năm 1967, kỷ niệm lần thứ 50 Cách mạng tháng Mười. Nó được tặng cho những cá nhân hoặc tập thể phục vụ mở rộng chủ nghĩa Cộng sản hoặc cho đất nước, hoặc bảo vệ Liên Xô. Nó là huân chương cao quý thứ hai, sau huân chương Lênin.

Tem kỷ niệm Liên Xô năm 1967

Huân chương bao gồm một huy hiệu, một ngôi Sao đỏ với viền vàng bao bọc; ở giữa là một hình ngũ giác, bên trong là chiến hạm Rạng Đông tham gia trong Cách mạng tháng Mười. Ở trên là cờ đỏ khắc dòng chữ "Cách mạng tháng Mười" bằng tiếng Nga. Bên dưới là biểu tượng búa liềm. Huân chương được gài ở bên ngực trái với ruy băng đỏ có năm đường kẻ sọc xanh lam ở giữa.

Chiến hạm Rạng Đông cũng được tăng huân chương Cách mạng tháng Mười, con tàu duy nhất được trao huân chương.

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Order of the October Revolution at the Directory of the orders, medals and signs of the USSR Lưu trữ 2005-08-29 tại Wayback Machine. (tiếng Nga)
  • Order of the October Revolution Reference Page Lưu trữ 2007-01-17 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Liên Xô Giải thưởng Xô viết
Danh hiệu danh dự
 • Anh hùng Liên bang Xô viết  • Hero of Socialist Labour  • Mother Heroine

 • Vinh danh phi công danh dự lực lượng vũ trang Xô viết  • Vinh danh hoa tiêu danh dự lực lượng vũ trang Xô viết  • Vinh danh phi công vũ trụ danh dự Xô viết  • Vinh danh phi công thử danh dự Xô viết  • Vinh danh hoa tiêu thử danh dự Xô viết  • Vinh danh phi công danh dự Xô viết  • Vinh danh hoa tiêu danh dự Xô viết  • Vinh danh phát minh danh dự Xô viết  • Họa sĩ Nhân dân Xô viết  • Thầy thuốc Nhân dân Xô viết  • Kiến trúc sư Nhân dân Xô viết

 • Nhà giáo Nhân dân Xô viết
Dân sự và quân sự
 • Huân chương Lenin

 • Huân chương Cách mạng Tháng Mười  • Huân chương Chiến Thắng  • Huân chương Cờ Đỏ  • Huân chương Suvorov  • Huân chương Ushakov  • Huân chương Kutuzov  • Huân chương Nakhimov  • Huân chương Sao Đỏ  • Order of the Patriotic War  • Huân chương Alexander Nevsky  • Huân chương Bogdan Khmelnitsky  • Huân chương Danh Dự  • Order for Service to the Homeland in the Armed Forces of the USSR  • Huân chương cờ đỏ lao động  • Order of Friendship of Peoples  • Order of the Badge of Honour  • Order of Maternal Glory  • Huân chương Lao động Danh Dự  • Order of Honour

 • Order for Personal Courage
Huân chương quân đội
 • Medal "For Courage"

 • Medal for Battle Merit  • Medal of Ushakov  • Medal of Nakhimov  • Medal "For Distinction in Guarding the State Border of the USSR"  • Medal "For Distinction in the Protection of Public Order"  • Medal "For Distinction in Military Service" 1st class  • Medal "For Distinction in Military Service" 2nd class  • Medal "For Strengthening Military Cooperation"  • Medal "For Impeccable Service"

 • Medal "Veteran of the Armed Forces of the USSR"
Chiến tranh thế giới thứ 2
 • Huân chương "Vì sự bảo vệ Leningrad"

 • Huân chương "Vì sự bảo vệ Odessa"  • Huân chương "Vì sự bảo vệ Sevastopol  • Huân chương "Vì sự bảo vệ Stalingrad  • Huân chương "Vì sự bảo vệ Moscow"  • Huân chương "Vì sự bảo vệ Caucasus"  • Medal "For the Defence of the Soviet Transarctic"  • Huân chương "Vì sự bảo vệ Kiev"  • Medal "For the Capture of Berlin"  • Medal "For the Capture of Budapest"  • Medal "For the Capture of Königsberg"  • Medal "For the Capture of Vienna"  • Huân chương "Giải phóng Prague"  • Huân chương "Giải phóng Warsaw"  • Huân chương "Giải phóng Belgrade"  • Huân chương "Chiến thắng Đức Quốc xã trong Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại 1941–1945"  • Huân chương "Chiến thắng Nhật Bản"  • Medal "Partisan of the Patriotic War" 1st class  • Medal "Partisan of the Patriotic War" 2nd class

 • Medal "For Valiant Labour in the Great Patriotic War 1941-1945"
Nội chiến
 • Medal "For Labour Valour"

 • Medal "For Distinguished Labour"  • Medal "For the Salvation of the Drowning"  • Medal "For Courage in a Fire"  • Medal "Veteran of Labour"  • Medal "For the Restoration of the Donbass Coal Mines"  • Medal "For the Restoration of the Black Metallurgy Enterprises of the South"  • Medal "For the Development of Virgin Lands"  • Medal "For Construction of the Baikal-Amur Railway"  • Medal "For Transforming the Non-Black Earth of the RSFSR"

 • Medal "For the Tapping of the Subsoil and Expansion of the Petrochemical Complex of Western Siberia"
Lễ kỷ niệm
 • Jubilee Medal "XX Years of the Workers' and Peasants' Red Army"

 • Jubilee Medal "30 Years of the Soviet Army and Navy"  • Jubilee Medal "40 Years of the Armed Forces of the USSR"  • Jubilee Medal "50 Years of the Armed Forces of the USSR"  • Jubilee Medal "60 Years of the Armed Forces of the USSR"  • Jubilee Medal "70 Years of the Armed Forces of the USSR"  • Jubilee Medal "Twenty Years of Victory in the Great Patriotic War 1941-1945"  • Jubilee Medal "Thirty Years of Victory in the Great Patriotic War 1941-1945"  • Jubilee Medal "Forty Years of Victory in the Great Patriotic War 1941-1945"  • Medal "In Commemoration of the 800th Anniversary of Moscow"  • Medal "In Commemoration of the 250th Anniversary of Leningrad"  • Medal "In Commemoration of the 1500th Anniversary of Kiev"  • Jubilee Medal "50 Years of the Soviet Militia"

 • Jubilee Medal "In Commemoration of the 100th Anniversary since the Birth of Vladimir Il'ich Lenin"
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Liên Xô này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s