Haggertyit

Haggertyit
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật oxide
Công thức hóa họcBa(Fe2+6Ti5Mg)O19
Phân loại Strunz4.CC.45
Hệ tinh thểLục phương
Nhóm không giantháp đôi sáu phương kép
Ký hiệu H-M: (6/m 2/m 2/m)
Nhóm không gian: P 63/mmc
Ô đơn vịa = 5.926 Å, c = 23.32 Å; Z = 2
Nhận dạng
Màuxám
Dạng thường tinh thểtấm lục giác dưới kính hiển vi
Độ cứng Mohs5
Ánhánh kim
Tính trong mờđục
Tỷ trọng riêng4,87 (tính)
Tham chiếu[1][2]

Haggertyit là một khoáng vật hiếm gặp của bari, sắt, magiê, titanat: Ba(Fe2+6Ti5Mg)O19 được mô tả đầu tiên năm 1996 ở Murfreesboro, Quận Pike, Arkansas. Các tinh thể ánh kim dưới kính hiển vi có hình dạng sáu phương và tạo thành các tấm lục giác nhỏ cộng sinh với richterit và olivin của các thể tù mafic bị serpentinit hóa trong đá lamproit. Nó là một thành viên giàu sắt(II) của magnetoplumbit.

Nó được đặt tên thao nhà địa vật lý học Stephen E. Haggerty (sinh 1938) thuộc Đại học quốc tế Florida.

Tham khảo

  1. ^ Haggertyite on Mindat.org
  2. ^ Haggertyite data on Webmineral
  • Grey, I. E., Danielle Velde, and A. J. Criddle, 1998, Haggertyite, a new magnetoplumbite-type titanate mineral from the Prairie Creek (Arkansas) lamproite: American Mineralogist, v. 83, p. 1323-1329 Am. Min. abstract
  • x
  • t
  • s
Khoáng vật ôxít
Đơn giản
Anatas · Akaogiit  · Brookit · Rutil
Phức tạp
Aeschynit-(Y) · Armalcolit · Betafit · Euxenit · Haggertyit · Hibonit · Ilmenit · Keilhauit · Perovskit · Polycrase · Zimbabweit · Zirconolit · Zirkelit
Khoáng vật silicat
Aenigmatit · Keilhauit · Lorenzenit · Melanit · Nenadkevichit · Titanit · Zircophyllit
Khác
Sabinait (khoáng vật cacbonat· Warwickit (khoáng vật borat)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s