Zimbabweit

Zimbabweit
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật oxide
Công thức hóa học(Na,K)2PbAs4(Nb,Ta,Ti)4O18
Hệ tinh thểthoi
Nhận dạng
Độ cứng Mohs5
Tỷ trọng riêng6,2 g/cm3

Zimbabweit là một loại khoáng vật có công thức (Na,K)2PbAs4(Nb,Ta,Ti)4O18.[1] Nhìn chung, nó được xếp vào nhóm arsenit nhưng nó nổi tiếng vì có chứa niobi và tantali. Khoáng vật có màu nâu vàng, kết tinh theo hệ thoi, và độ cứng 5. Nó được phát hiện năm 1986 trong pegmatit bị kaolin hóa ở Zimbabwe.[1]

Tham khảo

  1. ^ a b http://www.mindat.org/min-4403.html Mindat
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến khoáng vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


  • x
  • t
  • s
Khoáng vật ôxít
Đơn giản
Anatas · Akaogiit  · Brookit · Rutil
Phức tạp
Aeschynit-(Y) · Armalcolit · Betafit · Euxenit · Haggertyit · Hibonit · Ilmenit · Keilhauit · Perovskit · Polycrase · Zimbabweit · Zirconolit · Zirkelit
Khoáng vật silicat
Aenigmatit · Keilhauit · Lorenzenit · Melanit · Nenadkevichit · Titanit · Zircophyllit
Khác
Sabinait (khoáng vật cacbonat· Warwickit (khoáng vật borat)