Hệ sinh thái thủy sinh

Một cửa sông và các vùng nước ven biển, một phần của hệ sinh thái thủy sinh.

Hệ sinh thái thủy sinh là một hệ sinh thái trong vùng nước. Hai dạng chính của hệ sinh thái thủy sinh và hệ sinh thái biểnhệ sinh thái nước ngọt.[1]

Xem thêm

Ghi chú

  1. ^ Alexander, David E. (ngày 1 tháng 5 năm 1999). Encyclopedia of Environmental Science. Springer Science+Business Media. ISBN 0-412-74050-8.

Liên kết ngoài

  • Aquatic Ecosystems at Environment Canada
  • The Aquatic Biome
  • Fish Aggregating Devices as Instrumented Observatories of pelagic ecosystems (FADIO) - Video Canal IRD Lưu trữ 2009-06-28 tại Wayback Machine
Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề sinh học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Ao, hồ và vũng nước
Ao
  • Ash pond
  • Balancing lake
  • Ballast pond
  • Beel
  • Cooling pond
  • Detention basin
  • Dew pond
  • Evaporation pond
  • Facultative lagoon
  • Garden pond
  • Ao băng
  • Kettle (landform)
  • Log pond
  • Ao băng tan
  • Mill pond
  • Raceway pond
  • Retention basin
  • Sag pond
  • Ruộng muối
  • Sediment basin
  • Settling basin
  • Ao mặt trời
  • Stabilization pond
  • Giếng bậc thang
  • Stew pond
  • Stormwater management pond
  • Facultative lagoon#Subsequent polishing ponds
  • Đuôi quặng
  • Tarn (lake)
  • Treatment pond
  • Hồ sinh học
Bể
Vũng nước
Quần xã sinh vật
Hệ sinh thái
Chủ đề liên quan
  • Aerated lagoon
  • Bakki shower
  • Big-fish–little-pond effect
  • Thủy vực
  • Full pond
  • Hydric soil
  • Phytotelma
  • Water aeration
  • Haud-e-Kauthar
  • Pond liner
  • Ponding
  • The Pond
  • Puddle (M. C. Escher)
  • Mạch nước
  • Swimming hole
  • Water garden
  • Giếng khoan
  • x
  • t
  • s
Động vật thủy sinh ở hệ sinh thái thủy sinh
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • NKC: ph116599