Hàn Khải Chương

Hàn Khải Chương/Hàn Vũ tử
韓啟章/韩武子
Đại phu nước Tấn
Tông chủ họ Hàn
Lãnh đạo424 TCN-409 TCN
Hàn Hổ
Hàn Cảnh hầu
Thông tin chung
Mất409 TCN
Trung Quốc
Hậu duệHàn Cảnh hầu
Tên đầy đủ
Hàn Khải Chương
Tước hiệuHàn Vũ tử
Khanh tộcHọ Hàn
Thân phụHàn Hổ

Hàn Khải Chương (chữ Hán: 韓啟章,?-409 TCN[1]), tức Hàn Vũ tử (韩武子), là vị tông chủ thứ 11 của họ Hàn, một trong lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, và là tổ tiên của các vị vua nước Hàn, một trong Thất hùng thời Chiến Quốc sau này.

Hàn Khải Chương là con của Hàn Hổ, tức Hàn Khang tử, tông chủ thứ 10 của họ Hàn[1]. Năm 424 TCN, Hàn Hổ qua đời, Hàn Khải Chương lên thế tập.

Năm 423 TCN, Hàn Khải Chương đem quân đánh nước Trịnh, giết chết Trịnh U công.

Năm 409 TCN, Hàn Khải Chương qua đời. Con ông là Hàn Kiền lên thế tập[1], tức Hàn Cảnh hầu. Năm 403 TCN, Chu Uy Liệt vương chính thức phong cho Hàn Kiền cùng Triệu Tịch, Ngụy Tư làm chư hầu.

Xem thêm

Tham khảo

Chú thích

  1. ^ a b c Sử ký, Hàn thế gia
  • x
  • t
  • s
Các đời tông chủ họ Hàn
Vũ tử  • Cầu Bá  • Giản  • Tử Dư  • Hiến tử  • Tuyên tử  • Tu  • Giản tử  • Trang tử  • Khang tử  • Vũ tử
Vua Hàn  • Khanh đại phu nước Tấn  • Triệu  • Ngụy  • Hàn  • Điền  • Tam Hoàn
  • x
  • t
  • s
Khanh đại phu nước Tấn
Lục khanh
Họ Ngụy
Họ Phạm
Họ Triệu
Thành tử  • Tuyên tử  • Triệu Quát  • Trang tử (?)  • Văn tử  • Cảnh thúc  • Giản tử  • Tương tử  • Hoàn tử  • Hiến tử
Họ Trí
Trang tử  • Vũ tử  • Điệu tử  • Văn tử  • Tuyên tử  •
Họ Hàn
Hiến tử  • Tuyên tử  • Tu  • Giản tử  • Trang tử  • Khang tử  • Vũ tử
Họ Trung Hàng
Hoàn tử  • Tuyên tử  • Hiến tử  • Mục tử  • Văn tử
Khanh tộc khác
Họ Loan
Trinh tử  • Loan Thuẫn  • Vũ tử  • Hoàn tử  • Hoài tử
Họ Khước
Khước Nhuế  • Thành tử  • Hiến tử  • Khước Kỳ  • Khước Thù  • Khước Chí
Họ Hồ
Hồ Đột  • Hồ Yển  • Hồ Xạ Cô
Họ Tiên
Tiên Chẩn  • Tiên Thư Cư  • Tiên Khắc  • Tiên Hộc
Chính khanh nước Tấn  • Tông chủ họ Triệu  • Tông chủ họ Ngụy  • Tông chủ họ Hàn • Tông chủ họ Điền  • Tam Hoàn


Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử nhân vật Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s