Aceclofenac

Aceclofenac
Dữ liệu lâm sàng
Dược đồ sử dụnguống
Mã ATC
  • M01AB16 (WHO)
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • UK: POM (chỉ bán theo đơn)
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2-[2-[2-[(2,6-dichlorophenyl)amino]phenyl]acetyl]oxyacetic acid
PubChem CID
  • 71771
ECHA InfoCard100.169.686
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC16H13Cl2NO4
Khối lượng phân tử354.18472 g/mol

Aceclofenac là một thuốc chống viêm non-steroid, được sản xuất bởi UCB Pharma, dưới tên thươngmại là Preservex®. Thuốc được bán cần đơn tại Anh quốc.

Aceclofenac thuộc về nhóm thuốc NSAID, với đặc tính kháng viêm và giảm đau. Nó là một chất ức chế cytokine. Aceclofenac hoạt động bằng cách ngăn chặn các hành động của một chất trong cơ thể gọi là cyclo-oxygenase. Cyclo-oxygenase tham gia vào việc sản xuất prostaglandin (chất hóa học trong cơ thể) gây đau, sưng và viêm. Aceclofenac là acid ester glycolic của diclofenac.

Áp dụng điều trị

Chế phẩm: Dạng viên nén bao phim 100 mg

Chỉ Định: Điều trị các triệu chứng đau nhức & viêm trong viêm khớp, thấp khớp & cứng cột sống.

Liều dùng: Uống sau bữa ăn. Người lớn: liều tối đa 1 viên x 2 lần/ngày.

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Salicylat
 · Aspirin (Acetylsalicylic Acid) · Aloxiprin · Benorylate · Diflunisal · Ethenzamide · Magnesium salicylate · Methyl salicylate · Salsalate · Salicin · Salicylamide · Natri salicylat ·
Arylalkanoic acids
 · Diclofenac · Aceclofenac · Acemetacin · Alclofenac · Bromfenac · Etodolac · Indometacin · Indomethacin farnesil · Nabumetone · Oxametacin · Proglumetacin · Sulindac · Tolmetin ·
2-Arylpropionic acids
(profens)
 · Ibuprofen · Alminoprofen · Benoxaprofen · Carprofen · Dexibuprofen · Dexketoprofen · Fenbufen · Fenoprofen · Flunoxaprofen · Flurbiprofen · Ibuproxam · Indoprofen · Ketoprofen · Ketorolac · Loxoprofen · Miroprofen · Naproxen · Oxaprozin · Pirprofen · Suprofen · Tarenflurbil · Tiaprofenic acid ·
N-Arylanthranilic acids
(fenamic acids)
 · Mefenamic acid · Flufenamic acid · Meclofenamic acid · Tolfenamic acid ·
Dẫn xuất Pyrazolidine
 · Phenylbutazone · Ampyrone · Azapropazone · Clofezone · Kebuzone · Metamizole · Mofebutazone · Oxyphenbutazone · Phenazone · Sulfinpyrazone ·
Oxicams
 · Piroxicam · Droxicam · Lornoxicam · Meloxicam · Tenoxicam ·
Ức chế COX-2
 · Celecoxib · Deracoxib · Etoricoxib · Firocoxib · Lumiracoxib · Parecoxib · Rofecoxib · Valdecoxib ·
Sulphonanilides
 · Nimesulide ·
Khác
Các tên thuốc in đậm là thuốc ban đầu để phát triển các hợp chất khác trong nhóm
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s