Danh sách mạng lưới đa kênh

Đây là một danh sách các mạng lưới đa kênh nổi tiếng. Các mạng lưới đa kênh là các tổ chức hoạt động với nền tảng video như YouTube để hỗ trợ trong các lĩnh vực như "sản phẩm, lập trình, tài trợ, quảng bá, quản lý đối tác, quản lý quyền kỹ thuật số, kiếm tiền/bán hàng và/hoặc phát triển khán giả",[1] thường đổi lấy doanh thu phần trăm AdSense từ kênh.[2]

Chúng cũng còn được gọi là Online Video Studios, MCNs, OVSs, YouTube Networks hoặc đơn giản là Networks.[3]

Trụ sở ở Anh Quốc

  • Brave Bison
  • ChannelFlip (21st Century Fox)
  • Diagonal View (ITV, Daily Mail, Reuters)
  • The Yogscast

Trụ sở ở Bắc Mỹ

  • Above Average Productions (Broadway Video)
  • Alloy Entertainment (AT&T)
  • AwesomenessTV (Viacom)
  • BroadbandTV Corp (Bertelsmann)
  • Channel Frederator Network (Wow Unlimited Media)
  • Curse: Union for Gamers (Amazon)
  • Defy Media (Lionsgate / Viacom)
  • Disney Digital Network
  • Discovery Digital Networks (Discovery)
  • Fullscreen (AT&T)
  • The Game Theorists
  • JETPAK
  • Kin Community
  • Linus Media Group (Linus Sebastian)
  • Machinima.com (AT&T)
  • My Damn Channel (Disney)
  • NormalBoots Inc.
  • ONErpm
  • StarMaker Interactive (Qualcomm)
  • Style Haul (Bertelsmann)
  • Symphonic Distribution
  • TYT Network
  • Vevo (Universal / Sony)
  • Warner Music Group
  • Wonderly

Trụ sở ở nơi khác trên thế giới

  • Adober Studios tên cũ là Chicken Pork Adobo (Philippines)
  • Alveum (Bỉ)
  • afreecaTV (Hàn Quốc)
  • Digisay (Ai Cập)
  • Diwan Videos (Dubai, UAE)
  • LifeTube (Ba Lan)
  • Mediakraft Networks (Đức)
  • MediaCube Network (Canada)
  • Studio71 (Đức)
  • Uturn Entertainment (Ả Rập Xê Út)
  • Valleyarm (Úc)
  • Zoomin.TV (Hà Lan)
  • The Viral Fever (Ấn Độ)
  • Hololive Production (Nhật Bản)
  • METUB Network (Việt Nam)

Xem thêm

  • Cost Per Mille
  • Cost Per Impression

Tham khảo

  1. ^ YouTube. “Multi Channel Networks 101”. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2013.
  2. ^ Davidson, Neil. “Can a Multi-Channel Network Boost Your YouTube Marketing Success?”. Site Pro News. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2013.
  3. ^ List of top 50 networks

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
YouTube
  • Google (công ty mẹ)
  • Lịch sử
  • Tác động xã hội
Nhân vật
Tại chức
  • Neal Mohan (CEO)
  • Lyor Cohen
  • John Farrell
Cựu chức
Kênh
Văn hóa và
video
Danh sách
Chỉ trích
  • Kiểm duyệt
  • Vấn đề bản quyền
    • Content ID
    • Đánh bản quyền
  • Elsagate
  • Bê bối Fantastic Adventures
  • Garcia v. Google, Inc.
  • Vụ video Kohistan
  • Tranh cãi về quảng cáo cửa hậu Hàn Quốc
  • Lenz v. Universal Music Corp.
  • Quyền riêng tư
  • Phản ứng về Innocence of Muslims
  • Vụ việc liên quan đến chính phủ Slovenia
  • Viacom International Inc. v. YouTube, Inc.
Ứng dụng và dịch vụ
Sự kiện
  • Giải thưởng
  • Tranh luận chủ tịch CNN/YouTube
  • Tuần Hài kịch
  • KSI vs Logan Paul
    • tái đấu
  • Trực tiếp
  • Giải Âm nhạc
    • 2013
    • 2015
  • Playlist Live
  • Project for Awesome
  • Social in the City
  • Giải Streamy
  • Space Lab
  • Symphony Orchestra
    • Bản giao hưởng Internet số 1
    • Mothership
  • Tubecon
  • VidCon
Liên quan
  • Kiểm duyệt YouTube
  • Treo kênh
  • Google Preferred
  • Vụ xả súng trụ sở
  • Ứng dụng khoa giáo
  • Vevo
  • YouTube Instant
  • YouTube Space
  • YouTube Theater
  • Thể loại Thể loại
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến World Wide Web này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s