Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2004
Đây là các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2004, đồng tổ chức bởi Việt Nam và Malaysia, diễn ra giữa 7 tháng 12 năm 2004 và 16 tháng 1 năm 2005. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu (7 tháng 12 năm 2004).
Bảng A
Indonesia
Huấn luyện viên: Peter Withe
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hendro Kartiko | (1973-04-24)24 tháng 4, 1973 (31 tuổi) | Persebaya Surabaya | |
2 | 2HV | Ismed Sofyan | (1978-08-28)28 tháng 8, 1978 (26 tuổi) | Persija Jakarta | |
3 | 3TV | Ortizan Solossa | (1977-10-28)28 tháng 10, 1977 (27 tuổi) | PSM Makassar | |
4 | 2HV | Jack Komboy | (1977-04-18)18 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | PSM Makassar | |
5 | 2HV | Charis Yulianto | (1978-07-11)11 tháng 7, 1978 (26 tuổi) | PSM Makassar | |
6 | 3TV | Mauly Lessy | (1974-08-07)7 tháng 8, 1974 (30 tuổi) | Persikota Tangerang | |
7 | 4TĐ | Boaz Solossa | (1986-03-15)15 tháng 3, 1986 (18 tuổi) | PON Papua | |
8 | 4TĐ | Elie Aiboy | (1979-04-20)20 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | Persija Jakarta | |
9 | 4TĐ | Ilham Jaya Kesuma | (1978-09-19)19 tháng 9, 1978 (26 tuổi) | Persita Tangerang | |
10 | 4TĐ | Kurniawan Dwi Yulianto | (1976-07-13)13 tháng 7, 1976 (28 tuổi) | Persebaya Surabaya | |
11 | 3TV | Ponaryo Astaman | (1979-09-25)25 tháng 9, 1979 (25 tuổi) | PSM Makassar | |
12 | 1TM | Yandri Pitoy | (1981-01-15)15 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | Persikota Tangerang | |
13 | 3TV | Agus Indra Kurniawan | (1982-02-27)27 tháng 2, 1982 (22 tuổi) | Persija Jakarta | |
14 | 3TV | Firman Utina | (1981-12-15)15 tháng 12, 1981 (22 tuổi) | Persita Tangerang | |
15 | 3TV | Supriyono Salimin | (1981-08-12)12 tháng 8, 1981 (23 tuổi) | Persikota Tangerang | |
16 | 3TV | Syamsul Chaeruddin | (1983-02-09)9 tháng 2, 1983 (21 tuổi) | PSM Makassar | |
17 | 2HV | Hamka Hamzah | (1984-01-09)9 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | Persija Jakarta | |
18 | 2HV | Firmansyah | (1980-04-07)7 tháng 4, 1980 (24 tuổi) | Persikota Tangerang | |
19 | 2HV | Aris Indarto | (1978-02-23)23 tháng 2, 1978 (26 tuổi) | Persija Jakarta | |
21 | 3TV | Mahyadi Panggabean | (1982-01-08)8 tháng 1, 1982 (22 tuổi) | PSMS Medan | |
22 | 1TM | Mukti Ali Raja | (1980-04-06)6 tháng 4, 1980 (24 tuổi) | Persija Jakarta | |
23 | 4TĐ | Saktiawan Sinaga | (1982-02-19)19 tháng 2, 1982 (22 tuổi) | PSMS Medan |
Singapore
Huấn luyện viên: Radojko Avramović
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hassan Sunny | (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (20 tuổi) | Young Lions | |
2 | 3TV | Ridhuan Muhammad | (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (20 tuổi) | Young Lions | |
3 | 3TV | Ishak Zainol | (1980-05-12)12 tháng 5, 1980 (24 tuổi) | Tanjong Pagar United | |
4 | 3TV | Hasrin Jailani | (1975-11-22)22 tháng 11, 1975 (29 tuổi) | Geylang United | |
5 | 2HV | Aide Iskandar (c) | (1975-03-28)28 tháng 3, 1975 (29 tuổi) | Home United | |
6 | 2HV | Baihakki Khaizan | (1984-01-31)31 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | Young Lions | |
7 | 3TV | Goh Tat Chuan | (1974-02-06)6 tháng 2, 1974 (30 tuổi) | Woodlands Wellington | |
8 | 4TĐ | Mohd Noh Alam Shah | (1980-09-03)3 tháng 9, 1980 (24 tuổi) | Tampines Rovers | |
9 | 2HV | Ismail Yunos | (1986-10-24)24 tháng 10, 1986 (18 tuổi) | Singapore U-18's | |
10 | 4TĐ | Indra Sahdan Daud | (1979-03-05)5 tháng 3, 1979 (25 tuổi) | Home United | |
11 | 3TV | Imran Sahib | (1982-10-12)12 tháng 10, 1982 (22 tuổi) | Home United | |
12 | 1TM | Shahril Jantan | (1984-04-20)20 tháng 4, 1984 (20 tuổi) | SAFFC | |
13 | 2HV | Noh Rahman | (1980-08-02)2 tháng 8, 1980 (24 tuổi) | Geylang United | |
14 | 2HV | Shunmugham Subramani | (1972-08-05)5 tháng 8, 1972 (32 tuổi) | Home United | |
15 | 3TV | Tengku Mushadad | (1984-08-07)7 tháng 8, 1984 (20 tuổi) | Home United | |
16 | 2HV | Daniel Bennett | (1978-01-07)7 tháng 1, 1978 (26 tuổi) | SAFFC | |
17 | 3TV | Shahril Ishak | (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | Young Lions | |
18 | 1TM | Lionel Lewis | (1982-12-16)16 tháng 12, 1982 (21 tuổi) | Young Lions | |
19 | 3TV | Khairul Amri | (1985-03-15)15 tháng 3, 1985 (19 tuổi) | Young Lions | |
20 | 4TĐ | Agu Casmir | (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (20 tuổi) | Young Lions | |
21 | 2HV | Jaslee Hatta | (1981-07-11)11 tháng 7, 1981 (23 tuổi) | Woodlands Wellington | |
22 | 4TĐ | Itimi Dickson | (1983-11-14)14 tháng 11, 1983 (21 tuổi) | Young Lions |
Việt Nam
Huấn luyện viên: Edson Tavares, Trần Văn Khánh[1] (v. Lào)
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Trần Minh Quang | (1973-04-19)19 tháng 4, 1973 (31 tuổi) | Hoa Lâm Bình Định | |
2 | 2HV | Nguyễn Văn Đàn | (1974-07-30)30 tháng 7, 1974 (30 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai | |
3 | 2HV | Nguyễn Huy Hoàng | (1981-01-04)4 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | Sông Lam Nghệ An | |
4 | 2HV | Lê Quang Trãi | (1977-02-11)11 tháng 2, 1977 (27 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai | |
5 | 2HV | Phạm Hùng Dũng | (1978-09-28)28 tháng 9, 1978 (26 tuổi) | Đà Nẵng | |
6 | 2HV | Nguyễn Đức Thắng | (1976-05-28)28 tháng 5, 1976 (28 tuổi) | Thể Công | |
7 | 3TV | Trần Trường Giang | (1976-11-01)1 tháng 11, 1976 (28 tuổi) | Bình Dương | |
8 | 4TĐ | Thạch Bảo Khanh | (1979-04-25)25 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | Thể Công | |
9 | 4TĐ | Lê Công Vinh | (1985-12-10)10 tháng 12, 1985 (18 tuổi) | Sông Lam Nghệ An | |
10 | 4TĐ | Lê Huỳnh Đức (c) | (1972-04-20)20 tháng 4, 1972 (32 tuổi) | Đà Nẵng | |
11 | 3TV | Lê Hồng Minh | (1978-09-15)15 tháng 9, 1978 (26 tuổi) | Đà Nẵng | |
12 | 3TV | Nguyễn Minh Phương | (1980-07-05)5 tháng 7, 1980 (24 tuổi) | Gạch Đồng Tâm Long An | |
13 | 2HV | Lê Anh Dũng | (1979-01-22)22 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | LG Hà Nội ACB | |
14 | 4TĐ | Đặng Văn Thành | (1984-09-30)30 tháng 9, 1984 (20 tuổi) | Hải Phòng | |
15 | 2HV | Nguyễn Mạnh Dũng | (1977-03-12)12 tháng 3, 1977 (27 tuổi) | Đà Nẵng | |
16 | 3TV | Nguyễn Trung Kiên | (1979-06-10)10 tháng 6, 1979 (25 tuổi) | Sông Đà Nam Định | |
17 | 2HV | Vũ Duy Thắng | (1981-09-07)7 tháng 9, 1981 (23 tuổi) | Sông Đà Nam Định | |
18 | 4TĐ | Phan Thanh Bình | (1986-11-01)1 tháng 11, 1986 (18 tuổi) | Đồng Tháp | |
19 | 3TV | Trịnh Xuân Thành | (1976-01-23)23 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | Bình Dương | |
20 | 1TM | Bùi Quang Huy | (1982-07-24)24 tháng 7, 1982 (22 tuổi) | Sông Đà Nam Định | |
21 | 1TM | Nguyễn Thế Anh | (1981-09-21)21 tháng 9, 1981 (23 tuổi) | Ngân Hàng Đông Á | |
22 | 3TV | Phan Văn Tài Em | (1982-04-23)23 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | Gạch Đồng Tâm Long An |
Lào
Huấn luyện viên: Bounlap Khenkitisack
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Siththalay Kanyavong | (1984-11-09)9 tháng 11, 1984 (20 tuổi) | Lao-American College | |
2 | 2HV | Anousone Khothsombath | (1984-03-24)24 tháng 3, 1984 (20 tuổi) | Lao-American College | |
3 | 2HV | Soulivanh Rathsachack | (1987-09-28)28 tháng 9, 1987 (17 tuổi) | MCTPC | |
4 | 3TV | Kitsada Thongkhen | (1987-04-08)8 tháng 4, 1987 (17 tuổi) | MCTPC | |
5 | 2HV | Chalana Luang-Amath (c) | (1972-05-10)10 tháng 5, 1972 (32 tuổi) | Vientiane | |
6 | 2HV | Anan Thepsouvanh | (1981-10-21)21 tháng 10, 1981 (23 tuổi) | MCTPC | |
7 | 3TV | Souvanno Lauang-Amath | (1973-02-10)10 tháng 2, 1973 (31 tuổi) | Vientiane | |
8 | 3TV | Tran Dalaphone | (1984-08-08)8 tháng 8, 1984 (20 tuổi) | National University of Lào | |
9 | 4TĐ | Visay Phaphouvanin | (1985-06-12)12 tháng 6, 1985 (19 tuổi) | Vientiane | |
10 | 4TĐ | Lamnao Singto | (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (16 tuổi) | MCTPC | |
11 | 3TV | Vidalack Souvanhnavongsa]] | (1987-01-13)13 tháng 1, 1987 (17 tuổi) | MCTPC | |
12 | 4TĐ | Davone Vongsamany | (1983-06-25)25 tháng 6, 1983 (21 tuổi) | Vientiane | |
13 | 3TV | Souksakhone Vongsamany | (1986-02-03)3 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | Lao-American College | |
14 | 2HV | Sengphet Thongphachan | (1987-07-09)9 tháng 7, 1987 (17 tuổi) | MCTPC | |
15 | 3TV | Chandalaphone Liepvisay | (1986-04-14)14 tháng 4, 1986 (18 tuổi) | Lao-American College | |
16 | 3TV | Vannaseng Nakady | (1981-06-17)17 tháng 6, 1981 (23 tuổi) | MCTPC | |
17 | 4TĐ | Phonesouk Sitthilath | (1980-11-06)6 tháng 11, 1980 (24 tuổi) | National University of Lào | |
18 | 1TM | Vongsackda Sianphongsay | (1987-12-23)23 tháng 12, 1987 (16 tuổi) | MCTPC | |
19 | 3TV | Sounthalay Saysongkham | (1987-08-21)21 tháng 8, 1987 (17 tuổi) | National University of Lào | |
20 | 1TM | Vanhnasith Thilavongsa | (1983-05-21)21 tháng 5, 1983 (21 tuổi) | Vientiane | |
21 | 3TV | [Souksavanh Phengsengsay]] | (1985-11-05)5 tháng 11, 1985 (19 tuổi) | National Public Security | |
22 | 2HV | Vilayphone Xayavong | (1973-09-04)4 tháng 9, 1973 (31 tuổi) | Vientiane |
Campuchia
Huấn luyện viên: Som Saran
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hong Viskora | (1986-04-21)21 tháng 4, 1986 (18 tuổi) | Campuchian Army F.C. | |
2 | 2HV | Sun Sampratna | (1983-07-13)13 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | General Logistics F.C. | |
3 | 2HV | Poeu Samnang | (1982-03-13)13 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | Campuchian Navy | |
4 | 2HV | Soueur Chanveasna | (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (26 tuổi) | Khemara | |
5 | 4TĐ | Hok Sochivorn | (1983-09-23)23 tháng 9, 1983 (21 tuổi) | Campuchian Navy | |
6 | 2HV | Peas Sothy | (1979-12-15)15 tháng 12, 1979 (24 tuổi) | Campuchian Army | |
7 | 3TV | Pen Stephane | (1986-05-29)29 tháng 5, 1986 (18 tuổi) | Campuchian Navy | |
8 | 3TV | Hang Sokunthea | (1982-01-15)15 tháng 1, 1982 (22 tuổi) | Samart United | |
9 | 3TV | Ung Kanyanith | (1982-12-12)12 tháng 12, 1982 (21 tuổi) | Khemara | |
10 | 3TV | Bouy Dary | (1986-10-13)13 tháng 10, 1986 (18 tuổi) | Campuchian Navy | |
11 | 3TV | Chan Rithy | (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (21 tuổi) | Campuchian Army | |
12 | 2HV | Kun Koun | (1984-08-09)9 tháng 8, 1984 (20 tuổi) | Campuchian Army | |
13 | 3TV | Keo Kosal | (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (18 tuổi) | Campuchian Army | |
14 | 2HV | Tun Sovanrithy | (1987-02-11)11 tháng 2, 1987 (17 tuổi) | Military Police | |
15 | 2HV | Suon Thuon | (1986-06-20)20 tháng 6, 1986 (18 tuổi) | Military Police | |
16 | 4TĐ | Teab Vathanak | (1985-01-07)7 tháng 1, 1985 (19 tuổi) | Kampot | |
17 | 3TV | Hing Darith | (1976-10-08)8 tháng 10, 1976 (28 tuổi) | Campuchian Navy | |
18 | 4TĐ | Nuth Sinoun | (1985-10-10)10 tháng 10, 1985 (19 tuổi) | Campuchian Navy | |
19 | 3TV | Samel Nasa | (1984-04-25)25 tháng 4, 1984 (20 tuổi) | Military Police | |
20 | 3TV | Rith Dika | (1982-04-16)16 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | Military Police | |
21 | 1TM | Thai Sineth | (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | Campuchian Navy | |
22 | 1TM | Ouk Mic | (1983-09-15)15 tháng 9, 1983 (21 tuổi) | Khemara |
Bảng B
Myanmar
Huấn luyện viên: Ivan Venkov Kolev
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Aung Aung Oo | (1982-06-08)8 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | Finance and Revenue | |
2 | 2HV | Khin Maung Tun | (1985-09-18)18 tháng 9, 1985 (19 tuổi) | Finance and Revenue | |
3 | 2HV | Zaw Lynn Tun II | (1983-07-23)23 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | Commerce | |
4 | 2HV | Aung Kyaw Myint | (1982-09-24)24 tháng 9, 1982 (22 tuổi) | Finance and Revenue | |
5 | 2HV | Moe Kyaw Thu | (1979-07-27)27 tháng 7, 1979 (25 tuổi) | Finance and Revenue | |
6 | 2HV | Kyaw Khing Win | (1983-12-23)23 tháng 12, 1983 (20 tuổi) | Energy | |
7 | 3TV | Soe Myat Min | (1982-05-19)19 tháng 5, 1982 (22 tuổi) | Finance and Revenue | |
8 | 3TV | Aung Kyaw Moe | (1982-05-02)2 tháng 5, 1982 (22 tuổi) | Finance and Revenue | |
9 | 4TĐ | Yan Paing | (1983-11-27)27 tháng 11, 1983 (21 tuổi) | Finance and Revenue | |
10 | 4TĐ | Myo Hlaing Win | (1973-05-24)24 tháng 5, 1973 (31 tuổi) | Finance and Revenue | |
11 | 3TV | Mar La | (1985-12-11)11 tháng 12, 1985 (18 tuổi) | Commerce | |
12 | 2HV | Zaw Htet Aung | (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (17 tuổi) | Energy | |
13 | 2HV | Zaw Lynn Tun | (1982-10-20)20 tháng 10, 1982 (22 tuổi) | Home Affairs | |
14 | 3TV | Myo Min Tun | (1986-07-14)14 tháng 7, 1986 (18 tuổi) | Commerce | |
15 | 3TV | Zaw Zaw | (1986-10-13)13 tháng 10, 1986 (18 tuổi) | YCDC | |
16 | 4TĐ | Lal Ceu Luai | (1982-06-20)20 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | Construction | |
17 | 3TV | Tun Tun Win | (1987-12-15)15 tháng 12, 1987 (16 tuổi) | Finance and Revenue | |
18 | 1TM | Tun Tun Lin | (1986-11-05)5 tháng 11, 1986 (18 tuổi) | YCDC | |
19 | 3TV | Bo Bo Aung | (1986-08-13)13 tháng 8, 1986 (18 tuổi) | Commerce | |
20 | 3TV | Aung Kyaw Tun | (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (18 tuổi) | Forestry | |
21 | 4TĐ | San Day Thien | (1988-05-01)1 tháng 5, 1988 (16 tuổi) | Construction | |
22 | 2HV | Min Thu | (1979-06-02)2 tháng 6, 1979 (25 tuổi) | Commerce |
Malaysia
Huấn luyện viên: Bertalan Bicskei
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Azizon Abdul Kadir | (1980-06-10)10 tháng 6, 1980 (24 tuổi) | Negri Sembilan | |
2 | 2HV | Leong Hong Seng | (1975-02-03)3 tháng 2, 1975 (29 tuổi) | Selangor | |
3 | 2HV | Norhafiz Zamani Misbah | (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (23 tuổi) | Pahang | |
4 | 2HV | Norfazly Alias | (1981-05-31)31 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | Terengganu | |
5 | 3TV | D. Surendran | (1980-04-16)16 tháng 4, 1980 (24 tuổi) | Selangor | |
6 | 2HV | Wan Rohaimi Wan Ismail | (1976-05-19)19 tháng 5, 1976 (28 tuổi) | Public Bank | |
7 | 3TV | Mohd Fadzli Saari | (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (21 tuổi) | Pahang | |
8 | 3TV | Chan Wing Hoong | (1977-04-29)29 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | Perak | |
9 | 3TV | Mohd Amri Yahyah | (1981-01-12)12 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | Selangor | |
10 | 3TV | Liew Kit Kong | (1979-01-06)6 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | Perak | |
12 | 3TV | Muhammad Shukor Adan | (1979-09-24)24 tháng 9, 1979 (25 tuổi) | Selangor | |
13 | 2HV | Wong Sai Kong | (1978-09-19)19 tháng 9, 1978 (26 tuổi) | Sarawak | |
14 | 4TĐ | V. Saravanan | (1978-11-01)1 tháng 11, 1978 (26 tuổi) | Perak | |
15 | 2HV | Ahmad Tharmini Saiban | (1978-08-27)27 tháng 8, 1978 (26 tuổi) | Malacca | |
16 | 2HV | Chow Chee Weng | (1977-05-21)21 tháng 5, 1977 (27 tuổi) | Penang | |
17 | 3TV | K. Nanthakumar | (1977-10-13)13 tháng 10, 1977 (27 tuổi) | Perak | |
18 | 2HV | Muhamad Kaironnisam Sahabudin Hussain | (1979-05-10)10 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | Perlis | |
19 | 2HV | Rosdi Talib (c) | (1976-01-11)11 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | Pahang | |
20 | 4TĐ | Mohd Ivan Yusoff | (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (22 tuổi) | Kuala Lumpur | |
22 | 1TM | Mohd Syamsuri Mustafa | (1981-02-06)6 tháng 2, 1981 (23 tuổi) | Terengganu | |
23 | 4TĐ | Mohd Nor Ismail | (1982-08-20)20 tháng 8, 1982 (22 tuổi) | Kuala Lumpur | |
25 | 4TĐ | Muhamad Khalid Jamlus | (1977-02-23)23 tháng 2, 1977 (27 tuổi) | Perak |
Thái Lan
Huấn luyện viên: Sigfried Held
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Sinthaweechai Hathairattanakool | (1982-03-23)23 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | Tobacco Monopoly | |
2 | 2HV | Anon Nanok | (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (21 tuổi) | Krung Thai Bank | |
3 | 2HV | Niweat Siriwong | (1977-07-18)18 tháng 7, 1977 (27 tuổi) | Đông Á Bank | |
4 | 2HV | Jakapong Jeansatawong | (1982-02-09)9 tháng 2, 1982 (22 tuổi) | Osotspa | |
5 | 2HV | Nakarin Fuplook | (1983-11-14)14 tháng 11, 1983 (21 tuổi) | Bangkok Bank | |
6 | 2HV | Jetsada Jitsawad | (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (24 tuổi) | Tobacco Monopoly | |
7 | 2HV | Rungroj Sawangsri | (1981-08-01)1 tháng 8, 1981 (23 tuổi) | Krung Thai Bank | |
8 | 3TV | Therdsak Chaiman | (1973-09-29)29 tháng 9, 1973 (31 tuổi) | Đông Á Bank | |
9 | 4TĐ | Sarayoot Chaikamdee | (1981-09-24)24 tháng 9, 1981 (23 tuổi) | Port Authority of Thái Lan | |
10 | 3TV | Sakda Joemdee | (1982-04-07)7 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | Đông Á Bank | |
11 | 2HV | Songsak Chaisamak | (1983-07-10)10 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | Port Authority of Thái Lan | |
12 | 3TV | Weerayut Jitkuntod | (1984-02-01)1 tháng 2, 1984 (20 tuổi) | Tobacco Monopoly | |
13 | 3TV | Kittisak Siriwan | (1983-07-18)18 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | Bangkok University | |
14 | 4TĐ | Piyawat Thongman | (1982-10-23)23 tháng 10, 1982 (22 tuổi) | Krung Thai Bank | |
15 | 3TV | Sarif Sainui | (1980-04-15)15 tháng 4, 1980 (24 tuổi) | Bangkok University | |
16 | 4TĐ | Suriya Domtaisong | (1981-01-20)20 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | Bangkok University | |
17 | 3TV | Ittipol Poolsap | (1984-08-04)4 tháng 8, 1984 (20 tuổi) | Tobacco Monopoly | |
18 | 1TM | Sivaruck Tedsungnoen | (1984-04-20)20 tháng 4, 1984 (20 tuổi) | Bangkok Bank | |
19 | 3TV | Yuttajak Kornchan | (1982-05-31)31 tháng 5, 1982 (22 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai | |
20 | 2HV | Narasak Saisang | (1983-12-03)3 tháng 12, 1983 (21 tuổi) | Rajnavy Rayong | |
21 | 4TĐ | Banluesak Yodyingyong | (1983-02-03)3 tháng 2, 1983 (21 tuổi) | Rajnavy Rayong | |
22 | 1TM | Narit Taweekul | (1983-10-30)30 tháng 10, 1983 (21 tuổi) | Tobacco Monopoly |
Philippines
Huấn luyện viên: Jose Ariston Caslib
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ref Cuaresma | (1982-10-31)31 tháng 10, 1982 (22 tuổi) | Philippine Navy | |
2 | 2HV | Bervic Italia | (1982-04-27)27 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | Philippine Navy | |
3 | 2HV | Wilson dela Cruz | (1979-05-08)8 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | Philippine Army | |
4 | 3TV | Jesan Candolesa | (1982-06-15)15 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | San Beda College | |
5 | 2HV | Raymund Tonog (c) | (1971-05-09)9 tháng 5, 1971 (33 tuổi) | Philippine Air Force | |
6 | 3TV | Roel Gener | (1974-06-27)27 tháng 6, 1974 (30 tuổi) | Philippine Army | |
7 | 3TV | Richmond Braga | (1979-09-29)29 tháng 9, 1979 (25 tuổi) | Philippine Army | |
8 | 2HV | Mark Villon | (1983-07-06)6 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | San Beda College | |
9 | 4TĐ | Tchad Gould | (1982-09-30)30 tháng 9, 1982 (22 tuổi) | ||
10 | 3TV | Chris Greatwich | (1983-09-30)30 tháng 9, 1983 (21 tuổi) | Drury University | |
11 | 3TV | Jeffrey Liman | (1984-05-19)19 tháng 5, 1984 (20 tuổi) | San Beda College | |
12 | 2HV | Ziggy Tonog | (1976-07-16)16 tháng 7, 1976 (28 tuổi) | Philippine Air Force | |
13 | 3TV | Emelio Caligdong | (1982-09-28)28 tháng 9, 1982 (22 tuổi) | Philippine Air Force | |
14 | 3TV | Ariel Zerrudo | (1981-05-10)10 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | Lateo | |
15 | 2HV | Anton del Rosario | (1981-12-23)23 tháng 12, 1981 (22 tuổi) | Skyline College | |
16 | 4TĐ | Kale Alvarez | (1983-04-16)16 tháng 4, 1983 (21 tuổi) | University of the Philippines | |
17 | 4TĐ | Peter Jaugan | (1983-07-02)2 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | University of Mindanao | |
18 | 4TĐ | Alexander Borromeo | (1983-06-28)28 tháng 6, 1983 (21 tuổi) | Kaya | |
19 | 3TV | Marlon Piñero | (1972-01-10)10 tháng 1, 1972 (32 tuổi) | Philippine Navy | |
20 | 4TĐ | Ian Araneta | (1982-03-02)2 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | Philippine Air Force | |
21 | 3TV | Vaughn Mellendrez | (1983-08-29)29 tháng 8, 1983 (21 tuổi) | San Beda College | |
22 | 1TM | Louie Casas | (1986-03-12)12 tháng 3, 1986 (18 tuổi) | San Beda College |
Timor-Leste
Huấn luyện viên: José Luís
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Diamantino Leong | (1986-08-10)10 tháng 8, 1986 (18 tuổi) | Rusa Fuik | |
2 | 2HV | Jose Antoninho Pires | (1984-04-24)24 tháng 4, 1984 (20 tuổi) | Cafe | |
3 | 2HV | Eduardo Pereira | (1972-01-02)2 tháng 1, 1972 (32 tuổi) | Rusa Fuik | |
4 | 2HV | Gilberto Fernandes | (1974-03-05)5 tháng 3, 1974 (30 tuổi) | Cafe | |
5 | 2HV | Claudino Soares Mesquita | (1973-06-12)12 tháng 6, 1973 (31 tuổi) | Cafe | |
6 | 3TV | José João Pereira | (1981-10-09)9 tháng 10, 1981 (23 tuổi) | Porto Taibesi | |
7 | 3TV | Estelio de Araujo | (1978-04-05)5 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | Rusa Fuik | |
8 | 2HV | Francisco Lam | (1972-08-11)11 tháng 8, 1972 (32 tuổi) | Mindo AX Darwin | |
9 | 3TV | Antonio Ximenes | (1983-08-23)23 tháng 8, 1983 (21 tuổi) | Cafe | |
10 | 4TĐ | Emílio da Silva | (1982-04-05)5 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | Esperança | |
11 | 4TĐ | Nelson Silva | (1981-02-02)2 tháng 2, 1981 (23 tuổi) | Esperança | |
12 | 4TĐ | Salvador da Silva | (1981-05-27)27 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | Rusa Fuik | |
13 | 3TV | Simon Diamantino | (1983-01-02)2 tháng 1, 1983 (21 tuổi) | Casuarina | |
14 | 2HV | Januario do Rego | (1981-10-01)1 tháng 10, 1981 (23 tuổi) | Cafe | |
15 | 2HV | Charles Amaral | (1981-11-08)8 tháng 11, 1981 (23 tuổi) | Cafe | |
16 | 2HV | Alfredo Esteves | (1976-06-04)4 tháng 6, 1976 (28 tuổi) | Oliveira do Bairro | |
17 | 3TV | Florencio Pereira | (1985-07-15)15 tháng 7, 1985 (19 tuổi) | ||
18 | 1TM | Henrique Xavier | (1980-10-07)7 tháng 10, 1980 (24 tuổi) | Cafe | |
19 | 4TĐ | Victor da Costa Filipe | (1976-01-05)5 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | Porto Taibesi | |
21 | 3TV | Salvador do Rego | (1983-12-08)8 tháng 12, 1983 (20 tuổi) | Cafe | |
22 | 3TV | Jose de Araujo | (1982-06-25)25 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | Rusa Fuik | |
25 | 1TM | Mario Sierra Lopes | (1979-01-02)2 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | Irmãos Unidos |
Tham khảo
- ^ “Việt Nam coach quits”. The Island. 4 tháng 12 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
"VFF also decided to appoint Việt Namese coach Tran Van Khanh for the job." (After Tavares resigned)
Đã định rõ hơn một tham số trong|accessdate=
và|access-date=
(trợ giúp)