Danh sách đĩa nhạc của EXO

Danh sách đĩa nhạc của EXO
EXO trong một màn biểu diễn vào năm 2016
Album phòng thu7
Album trực tiếp4
EP7
Đĩa đơn29

Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nam Hàn-Trung Quốc EXO bao gồm bảy album phòng thu, bảy mini album và hai mươi chín đĩa đơn. EXO được thành lập bởi S.M. Entertainment vào năm 2011, bao gồm 12 thành viên được chia thành hai nhóm nhỏ là EXO-K và EXO-M hoạt động song song ở hai thị trường Hàn QuốcTrung Quốc, phát hành các đĩa đơn giống nhau lần lượt bằng tiếng Hàntiếng Trung. Đĩa nhạc đầu tay của nhóm, EP MAMA, được phát hành vào tháng 4 năm 2012.[1] Sau khi album phòng thu Don't Mess Up My Tempo phát hành vào tháng 11 năm 2018, EXO trở thành nhóm nhạc Hàn Quốc đầu tiên ra mắt vào thế kỷ 21 có tổng cộng lượng album bán ra trên 10 triệu bản.[2][3]

Năm 2021, với việc album đặc biệt Don't Fight The Feeling vượt mốc 1 triệu bản tiêu thụ, EXO được chứng nhận danh hiệu "triệu bản lần thứ 6".[4] Từ khi ra mắt vào năm 2012, nhóm đạt được 23.8 triệu lượt tải xuống tính đến tháng 12 năm 2017 và hơn 11.9 triệu album vật lý tính đến tháng 8 năm 2019 chỉ riêng ở Hàn Quốc.[5]

Album

Album phòng thu

Album Phiên bản Thông tin Thứ hạng cao nhất Doanh số Chứng nhận
HQ
Gaon
[6]
NB
Oricon
[7]
Mỹ
World
[8]
Mỹ
[9]
Hàn Quốc / Trung Quốc
XOXO XOXO (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 3 tháng 6 năm 2013
  • Hãng đĩa: S.M., KT Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1 9 1
  • HQ: 1.319.659[10]
  • NB: 148.000[11]
  • Mỹ: 6.000
XOXO (tiếng Trung) 2 18
Growl (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 5 tháng 8 năm 2013
  • Hãng đĩa: S.M., KT Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1
Growl (tiếng Trung) 2
Exodus Exodus (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 30 tháng 3 năm 2015
  • Hãng đĩa: S.M., KT Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1 4 1 95
  • KMCIA: Bạch kim[12]
Exodus (tiếng Trung) 2 7
Love Me Right (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 3 tháng 6 năm 2015
  • Hãng đĩa: S.M., KT Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1 2
Love Me Right (tiếng Trung) 2
Ex'Act Ex'Act (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 9 tháng 6 năm 2016
  • Hãng đĩa: S.M., KT Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1 5 2
  • KMCIA: Bạch kim
Ex'Act (tiếng Trung) 2 16
Lotto (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 18 tháng 8 năm 2016
  • Hãng đĩa: S.M., KT Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1 5 10
Lotto (tiếng Trung) 2 16
The War The War (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 19 tháng 7 năm 2017
  • Hãng đĩa: S.M., Genie Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1 11 1 87
  • KMCIA: Bạch kim
The War (tiếng Trung) 2 35
The War: The Power of Music (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 05 tháng 9 năm 2017
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, Genie Music.
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1 7
The War: The Power of Music (tiếng Trung) 2 35
Don't Mess Up My Tempo Don't Mess Up My Tempo (Bản tiêu chuẩn)
  • Ngày phát hành: 2 tháng 11 năm 2018
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
  • Định dạnh: CD, tải về, streaming
1 5 23 1
Love Shot (tái phát hành)
  • Ngày phát hành: 13 tháng 12 năm 2019
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
  • KMCA: 2× Bạch kim
Obsession
  • Ngày phát hành: 27 tháng 11 năm 2018
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
  • HQ: 843.305
  • TQ: 340.000
  • NB: 24.275
  • Mỹ: 25.000
  • KMCA: 3× Bạch kim
Nhật Bản
Countdown
  • Ngày phát hành: 31 tháng 1 năm 2018
  • Hãng đĩa: Avex Trax
  • Định dạnh: CD, tải về
1 4 6
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này.

Album trực tiếp và các DVD khác

Album Thông tin Thứ hạng
cao nhất
Doanh số
HQ
Gaon
NB
Oricon
EXO's First Box 1
EXO from Exoplanet #1 - The Lost Planet in Japan
  • Ngày phát hành: 18 tháng 3 năm 2015
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
2 (DVD)
1 (Blu-ray)
EXO from Exoplanet #1 - The Lost Planet in Seoul
  • Ngày phát hành: 30 tháng 6 năm 2015
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
4
  • HQ: 10.680
EXO's Second Box
  • Released: 30 tháng 10 năm 2015
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
1
  • HQ: 17.170
Exoplanet #2 - The EXO'luXion in Seoul
  • Ngày phát hành: 29 tháng 2 năm 2016
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
1
  • HQ: 9.153
EXO from Exoplanet #2 - The EXO'luXion in Japan
  • Ngày phát hành: 9 tháng 3 năm 2016
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
1(DVD)
1 (Blu-ray)
EXO from Exoplanet #3 – The Exo'rdium In Japan
  • Ngày phát hành: 8 tháng 3 năm 2017
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
1(DVD)
1 (Blu-ray)
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này.

Đĩa mở rộng

Album Phiên bản Thông tin Thứ hạng cao nhất Doanh số Chứng nhận
HQ
Gaon
[33]
NB
Oricon
[34]
Mỹ
World
[35]
Mỹ
[36]
MAMA MAMA (tiếng Hàn) 1 33 8
MAMA (tiếng Trung) 4 63 12
Miracles in December Miracles in December (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 9 tháng 12 năm 2013
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, KT Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1 7 20
Miracles in December (tiếng Trung) 2 20
Overdose Overdose (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 7 tháng 5 năm 2014
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, KT Music
  • Định dạng: CD, Tải về, streaming
1 3 2 129
  • Hàn: 674.747[41]
  • Nhật: 55.782
  • Mỹ: 3.000[42]
Overdose (tiếng Trung) 2 5 5
Sing for You Sing for You (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 10 tháng 12 năm 2015
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, KT Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1 6 6
Sing for You (tiếng Trung) 2 12
For Life For Life (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 19 tháng 12 năm 2016
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, KT Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1 7 9
For Life (tiếng Trung)
Universe Universe (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 19 tháng 12 năm 2016
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, KT Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
Universe (tiếng Trung)
Don't Fight the Feeling Don't Fight The Feeling (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 7 tháng 6 năm 2021
  • Hãng đĩa: SM Entertainment, KT Music
  • Định dạng: CD, LP, tải về, streaming
1 3 8
  • Hàn: 1.325.276[50]
  • Trung: 490.000[51]
  • Nhật: 46.966 (vật lý) [52]
  • KMCA: Triệu bản [53]
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này.

DVD

Album Thông tin Thứ hạng
cao nhất
Doanh số
HQ
Gaon
NB
Oricon
EXO's First Box 1
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này.

Đĩa đơn

Tên Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số Chứng nhận Album
HQ TQ
[55]
NB CAN
[56]
Pháp
Dig.
[57]
MLY
[58]
SGP
[59]
Mỹ
World
[60]
Gaon
[61]
Hot
[62]
Oricon
[63]
Hot
[64]
Tiếng Hàn
"What Is Love" 2012 110 95 Mama
"History" 86 4
"Mama" 46 89
"Wolf" (늑대와 미녀) 2013 10 25 4 XOXO
"Growl" (으르렁) 2 3 3 Growl
"Miracles in December" (12월의 기적) 2 3 3 Miracles in December
"Overdose" (중독) 2014 2 2 2 Overdose
"December, 2014 (The Winter's Tale)" 1 14 Exology Chapter 1: The Lost Planet
"Call Me Baby" 2015 2 98 2 Exodus
"Love Me Right" 1 33 3 Love Me Right
"Lightsaber" 9 84 3
  • HQ: 242.162
Sing for You
"Sing for You" 3 4
  • HQ: 710.424
"Unfair" (불공평해) 10 9
  • HQ: 515.703
"Lucky One" 2016 5 3 3 Ex'Act
"Monster" 1 2 9 1
"Lotto" 2 2 1 Lotto
"Dancing King"
(với Yoo Jae-suk)
2 2 S.M. Station Season 1
"For Life" 7 6 8 For Life
"Ko Ko Bop" 2017 1 1 2 39 2 The War
"Power" 2 1 6 27 3 The War: The Power of Music
"Universe" 2 1 7 16 Universe
"Tempo" 2018 4 1 7 26 182 2 11 2 Don't Mess Up My Tempo
"Love Shot" 9 1 2 59 7 18 1 Love Shot
"Obsession" 2019 13 5 33 1 Obsession
Tiếng Nhật
"Love Me Right (Romantic Universe)" 2015 [a] 1 1
  • NB: 197.008 (vật lý)[98]
  • HQ: 11.469[99]
Countdown
"Coming Over" 2016 [b] 2 3
  • NB: 169.425 (vật lý)[102]
  • RIAJ: Bạch kim (vật lý)[13]
"Electric Kiss" 2018 23 9
"Bird" 2019 42 Đĩa đơn không nằm trong album
"—" cho biết đĩa đơn không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này.
Notes: Bảng xếp hạng Billboard K-Pop Hot 100 bắt đầu hoạt động từ tháng 8 năm 2011, tạm dừng hoạt động vào tháng 7 năm 2014 và hoạt động trở lại vào tháng 6 năm 2016.
Bảng xếp hạng Billboard's China V Chart bắt đầu hoạt động từ tháng 11 năm 2015 và dừng hoạt động vào tháng 12 năm 2018.

Bài hát lọt vào bảng xếp hạng khác

Tên Năm Thứ hạng
cao nhất
Doanh số Album
HQ Mỹ
World
[105]
Gaon
[106]
Hot
[107]
Tiếng Hàn / Tiếng Trung
"Angel" (너의 세상으로) 2012 15 Mama
"Two Moons" (두 개의 달이 뜨는 밤) 14
"Machine"
"Baby, Don't Cry" (인어의 눈물) 2013 31 55 6 XOXO
"Black Pearl" 81 99 8
"Don't Go" (나비소녀) 54 58 13
"Let Out the Beast" 97 10
"3.6.5" 69 88 24
"Heart Attack" 93 11
"Peter Pan" (피터팬) 78 93 16
"Baby" 100 20
"My Lady" 64 67
"Wolf" (늑대와 미녀;phiên bản Exo-K) 135
"XOXO (Kisses & Hugs)" 15 35 6 Growl
"Lucky" 17 42 7
"Growl" (으르렁; phiên bản Exo-K) 64
"Growl" (咆哮; phiên bản Exo-M) 82
"Christmas Day" 5 38 10 Miracles in December
"The Star" 11 53 9
"My Turn to Cry" 9 51 7
"The First Snow" (첫 눈) 2 12
"Miracles in December" (phiên bản Classical Orchestra) 40
"The First Snow" (初雪; phiên bản tiếng Trung) 61
"Christmas Day" (圣诞节; phiên bản tiếng Trung) 64
"The Star" (; phiên bản tiếng Trung) 65
"My Turn to Cry" (爱离开; (phiên bản tiếng Trung) 67
"Moonlight" (월광; Exo-K) 2014 5 16 16 Overdose
"Thunder" (Exo-K) 4 11 5
"Run" (Exo-K) 7 15 23
"Love, Love, Love" (Exo-K) 8 21 19
"Overdose" (上瘾; Exo-M) 20
"Thunder" (雷电; Exo-M) 26
"Moonlight" (月光; Exo-M) 28
"Run" (奔跑; Exo-M) 29
"Love, Love, Love" (梦中梦; Exo-M) 30
"Tell Me What Is Love" (D.O. solo) 44 2 Exology Chapter 1: The Lost Planet
"Love, Love, Love" (phiên bản acoustic) 67
"Beautiful" (Suho solo) 75
"My Turn to Cry" (Baekhyun solo)
"Up Rising" (Chen solo)
"Deep Breath" (Kai solo)
"Black Pearl" (rearranged) (phiên bản phòng thu)
"Delight" (Chanyeol solo)
"Transformer" 2015 19 11 Exodus
"What If…" (시선 둘, 시선 하나) 18 24
"My Answer" 14
"Exodus" 11 8
"El Dorado" 13 7
"Playboy" 9 18
"Hurt" 23 14
"Lady Luck" (유성우 (流星雨)) 26
"Beautiful" 22 19
"Call Me Baby" (叫我; phiên bản tiếng Trung) 36
"Exodus" (逃脱; phiên bản tiếng Trung) 80
"El Dorado" (黄金国; phiên bản tiếng Trung) 77
"My Answer" (我的答案; phiên bản tiếng Trung) 84
"Playboy" (坏男孩; phiên bản tiếng Trung) 83
"Transformer" (变形女; phiên bản tiếng Trung) 87
"Beautiful" (; phiên bản tiếng Trung) 92
"What If…" (两个视线, 一个视线; phiên bản tiếng Trung) 90
"Hurt" (伤害; phiên bản tiếng Trung) 91
"Lady Luck" (流星雨; phiên bản tiếng Trung) 97
"Tender Love" 4 6 Love Me Right
"First Love" 15 7
"Promise (EXO 2014)" (약속 (EXO 2014)) 12 5
"Love Me Right" (漫遊宇宙; phiên bản tiếng Trung) 48
"Tender Love" (就是爱; phiên bản tiếng Trung) 97
"EXO 2014" (约定; phiên bản tiếng Trung)
"First Love" (初恋; phiên bản tiếng Trung)
"Girl x Friend" 16 9 Sing For You
"On the Snow" (발자국) 18 23
"Sing for You" (为你而唱; phiên bản tiếng Trung)
"Unfair" (偏心; phiên bản tiếng Trung)
"Girl x Friend" (女 x 友); phiên bản tiếng Trung)
"On the Snow" (脚印; phiên bản tiếng Trung)
"Lightsaber" (光剑; phiên bản tiếng Trung)
"Artificial Love" 2016 19 5 Ex'Act
"Cloud 9" 23 9
"Heaven" 16 6
"White Noise" (백색소음) 24 11
"One and Only" (유리어항) 25 12
"They Never Know" 28 8
"Stronger" 22 13
"Lucky One" (instrumental) 72
"Monster" (instrumental) 77
"Monster" (phiên bản tiếng Trung) [c]
"Lucky One" (phiên bản tiếng Trung) [d]
"Heaven" (phiên bản tiếng Trung) [e]
"Artificial Love" (phiên bản tiếng Trung) [f]
"Cloud 9" (phiên bản tiếng Trung) [g]
"White Noise" (phiên bản tiếng Trung) [h]
"One and Only" (phiên bản tiếng Trung) [i]
"They Never Know" (phiên bản tiếng Trung) [j]
"Stronger" (phiên bản tiếng Trung) [k]
"She's Dreaming" () 11 5 Lotto
"Can't Bring Me Down" 15 3
"Monster (LDN Noise Creeper Bass Remix)" 52
"Lotto" (phiên bản tiếng Trung) [l]
"She's Dreaming" (; phiên bản tiếng Trung) [m]
"Can't Bring Me Down" (phiên bản tiếng Trung) [n]
"Monster (LDN Noise Creeper Bass Remix)" (phiên bản tiếng Trung) [o]
"Falling for You" 15 14 For Life
"What I Want for Christmas" 18 19
"Twenty Four" 26 12
"Winter Heat" 24 20
"For Life" (一生一事; phiên bản tiếng Trung) [p]
"Falling for You" (亿万分之一的奇迹; phiên bản tiếng Trung) [q]
"What I Want for Christmas" (再续冬季; phiên bản tiếng Trung) [r]
"Twenty Four" (二十四小时; phiên bản tiếng Trung) [s]
"Winter Heat" (暖冬; phiên bản tiếng Trung) [t]
"The Eve" (전야 (前夜)) 2017 9 2 5 The War
"What U Do?" 13 3
"Walk on Memories" (기억을 걷는 밤) 15 4
"Forever" 16 5 24
"Touch It" (너의 손짓) 17 6
"Diamond" (다이아몬드) 20 7
"Going Crazy" (내가 미쳐) 23 9
"Chill" (소름) 24 8
"Ko Ko Bop" (叩叩趴; phiên bản tiếng Trung) [u]
"The Eve" (破风; phiên bản tiếng Trung) [v]
"What U Do?" (可爱·可恶; phiên bản tiếng Trung) [w]
"Forever" (我加你等于永远; phiên bản tiếng Trung) [x]
"Diamond" (C乐章; phiên bản tiếng Trung) [y]
"Touch It" (指语; phiên bản tiếng Trung) [z]
"Walk on Memories" (梦回暮夜; phiên bản tiếng Trung) [aa]
"Chill" (寒噤; phiên bản tiếng Trung) [ab]
"Going Crazy" (疯语者; phiên bản tiếng Trung) [ac]
"Sweet Lies" 22 2 5 The War: The Power of Music
"Boomerang" (부메랑) 28 4 11
"Been Through" (지나갈 테니) 19 2 Universe
"Stay" 24 3
"Fall" 30 4
"Good Night" 31 5
"Lights Out" 36 6
"Universe (phiên bản CD)" 7
"Ooh La La La" (닿은 순간) 2018 43 2 12 Don't Mess Up My Tempo
"Gravity" 39 3 21
"Sign" 59 4
"24/7" 53 5
"With You" (가끔) 71 6
"Smile On My Face" (여기 있을게) 74 7
"Bad Dream" (후폭풍) 79 8
"Oasis" (오아시스) 78 9 19
"Damage" 85 10
"Trauma" (트라우마) 58 2 8 Love Shot
"Wait" 65 3 14
"Trouble" 2019 85 37 19 Obsession
"Jekyll" (지킬) 96 46 22
"Groove" () 93 43
"Ya Ya Ya" 104 49
"Baby You Are" 106 50
"Non Stop" 111 52
"Day After Day" (오늘도) 109 51
"Butterfly Effect" (나비효과) 98 44
"Obsession" (; phiên bản tiếng Trung) 171 64
Tiếng Nhật
"Drop That" 2015 [ad] Countdown
"TacTix" 2016 [ae]
"Run This" [af]
"—" cho biết đĩa đơn không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này.
Notes: Bảng xếp hạng Billboard K-Pop Hot 100 bắt đầu hoạt động từ tháng 8 năm 2011, tạm dừng hoạt động vào tháng 7 năm 2014 và hoạt động trở lại vào tháng 6 năm 2016.

Ghi chú

  1. ^ "Love Me Right ~Romantic Universe~" đạt vị trí thứ 10 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[97]
  2. ^ "Coming Over" đạt vị trí thứ 15 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[101]
  3. ^ "Monster" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 1 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
  4. ^ "Lucky One" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 3 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
  5. ^ "Heaven" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 5 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
  6. ^ "Artificial Love" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 6 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
  7. ^ "Cloud 9" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 7 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
  8. ^ "White Noise" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 8 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
  9. ^ "One and Only" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 9 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
  10. ^ "They Never Know" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 10 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
  11. ^ "Stronger" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 11 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
  12. ^ "Lotto" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 8 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[141]
  13. ^ "She's Dreaming" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 13 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[141]
  14. ^ "Can't Bring Me Down" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 15 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[141]
  15. ^ "Monster (LDN Noise Creeper Bass Remix)" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 28 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[141]
  16. ^ "For Life" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 34 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
  17. ^ "Falling for You" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 38 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
  18. ^ "What I Want for Christmas" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 39 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
  19. ^ "Twenty Four" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 43 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
  20. ^ "Winter Heat" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 41 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
  21. ^ "Ko Ko Bop" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 8 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[148]
  22. ^ "The Eve" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 20 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[148]
  23. ^ "What U Do?" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 22 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[148]
  24. ^ "Forever" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 23 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[148]
  25. ^ "Diamond" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 24 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[148]
  26. ^ "Touch It" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 25 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[148]
  27. ^ "Walk on Memories" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 26 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[148]
  28. ^ "Chill" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 27 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[148]
  29. ^ "Going Crazy" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 28 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[148]
  30. ^ "Drop That" (phiên bản tiếng Nhật) đạt vị trí thứ 5 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[152]
  31. ^ "TacTix" đạt vị trí thứ 23 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[153]
  32. ^ "Run This" đạt vị trí thứ 25 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[154]

Chú thích

  1. ^ 10 tháng 4 năm 2012/16043601595.shtml “韩团EXO-M《MAMA》雄踞中国音乐榜榜首” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) (bằng tiếng Trung). Sohu.com. ngày 10 tháng 4 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2012.
  2. ^ “엑소, 누적 음반판매 1000만장 돌파…2000년대 데뷔 가수 중 최초 [공식]:: 네이버 TV연예”. entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  3. ^ “엑소, 국내 누적 1천만장 돌파..퀸터플 밀리언셀러 동시 등극 [공식입장]”. entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  4. ^ “엑소, 스페셜 앨범도 음반 판매량 100만장 돌파..통산 6번째 밀리언셀러”. Naver (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  5. ^ “Gaon's Observation Note: The Million Sellers”. Gaon. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  6. ^ (tiếng Hàn) Gaon Digital Singles Chart & Gaon Album Chart. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014. (Except where indicated otherwise)
    • XOXO (Kiss Ver.)" and "XOXO (Hug Ver.) (2013)”. ngày 8 tháng 6 năm 2013.
    • XOXO (Kiss Repackage Ver.)" and "XOXO (Hug Repackage Ver.) (2013)”. ngày 10 tháng 8 năm 2013.
  7. ^ Retrieved ngày 31 tháng 1 năm 2014.
    • 19 tháng 8 năm 2013/more/2/ “XOXO (Kiss Ver.) (2013)” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 19 tháng 6 năm 2013.
    • 19 tháng 8 năm 2013/more/3/ “XOXO (Hug Ver.) (2013)” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 19 tháng 6 năm 2013.
    • “EX'ACT”. ngày 22 tháng 6 năm 2016.
  8. ^ Billboard World Albums
    • 22 tháng 6 năm 2013 “XOXO” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 22 tháng 6 năm 2013.
    • 18 tháng 4 năm 2015 “EXODUS” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 18 tháng 4 năm 2015.
    • 20 tháng 6 năm 2015 “Love Me Right” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 20 tháng 6 năm 2015.
    • 25 tháng 6 năm 2016 “EX'ACT” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 25 tháng 6 năm 2016.
  9. ^ Billboard 200
    • 18 tháng 4 năm 2015 “EXODUS” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 18 tháng 4 năm 2015.
  10. ^ Tổng doanh số của XOXO and Growl:
    • “2013 Album Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2018.
    • “2014 Album Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2018.
    • “2015 Album Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2018.
    • “2015 Album Chart Page 2”. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2018.
    • “December 2016 Album Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2018.
    • “2016 Album Chart (Foreign)”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2018.
    • “May 2017 Album Chart (Domestic)”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2018.
    • “December 2017 Album Chart (Domestic)”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2018.
    • “2017 Album Chart (Foreign)”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2018.
    • “November 2018 Album Chart”. Gaon Album Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2018.
    • “2018 Album Chart (Foreign)”. Gaon Album Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • “April 2020 Album Chart”. Gaon Album Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2021.
  11. ^ Tổng doanh số tại Nhật Bản của XOXOGrowl:
    • “Doanh thu Album Oricon – Bảng xếp hạng hằng tuần 13 tháng 1 năm 2014”. Bảng xếp hạng Oricon. Oricon Inc. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2014.
  12. ^ a b “EXO leader says feel more burdened after 2nd platinum”. Yonhap News Agency (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017.
  13. ^ a b “Recording Industry Association of Japan, January 2016”. riaj.or.jp. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2017.
  14. ^ Cumulative sales of Exodus:
    • “2015 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2018.
    • “December 2016 Album Chart (Domestic)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2018.
    • “2016 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2018.
    • “2016 Album Chart (Foreign)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2018.
    • “December 2017 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2018.
    • “2017 Album Chart (Foreign)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2018.
    • “February 2018 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
    • “December 2018 Album Chart (Domestic)”. Gaon Album Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • “2018 Album Chart (Foreign)”. Gaon Album Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • “April 2021 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2021.
  15. ^ Tổng doanh số tại Nhật Bản của ExodusLove Me Right:
    • Mỹ: 6000+
    • 13 tháng 4 năm 2015/ “Oricon Albums Chart – The Week of ngày 13 tháng 4 năm 2015” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.
    • 20 tháng 4 năm 2015/ “Oricon Albums Chart – The Week of ngày 20 tháng 4 năm 2015” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015.
    • 27 tháng 4 năm 2015/ “Oricon Albums Chart – The Week of ngày 27 tháng 4 năm 2015” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2015.
    • 4 tháng 5 năm 2015/ “Oricon Albums Chart – The Week of ngày 4 tháng 5 năm 2015” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
    • 18 tháng 5 năm 2015/ “Oricon Albums Chart – The Week of ngày 18 tháng 5 năm 2015” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2015.
  16. ^ Benjamin, Jeff. “EXO's 'Exodus' Album Earns Biggest Sales Week Ever for a K-Pop Act”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.
  17. ^ Cumulative sales of EX'ACT:
    • “2016 Album Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2018.
    • “November 2017 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2018.
    • “December 2017 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2018.
    • “December 2017 Album Chart (Foreign)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2018.
    • “April 2018 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2018.
    • “December 2018 Album Chart”. Gaon Album Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • “2018 Album Chart (Foreign)”. Gaon Album Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • “February 2019 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2019.
    • “April 2021 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2021.
  18. ^ Tổng doanh số tại Nhật Bản của Ex'Act:
    • “2016 Oricon Albums Chart – June Week 2”. Oricon. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016.
    • “2016 Oricon Albums Chart – June Week 3”. Oricon. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016.
    • “2016 Oricon Albums Chart – June Week 4”. Oricon. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2016.
    • “2016 Oricon Albums Chart – July Week 1”. Oricon. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2016.
    • “2016 Oricon Albums Chart – August Week 3”. Oricon. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2016.
    • “2016 Oricon Albums Chart – August Week 4”. Oricon. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016.
  19. ^ Cumulative sales of The War:
    • “2017 Album Chart”. Gaon Album Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.
    • “October 2018 Album Chart [see #88]”. Gaon Album Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2018.
    • “October 2018 Album Chart (Foreign) [see #30]”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2018.
    • “December 2018 Album Chart [see #77]”. Gaon Album Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
    • “2018 Album Chart (Foreign) [see #28]”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
    • “August 2019 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • “December 2019 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • “January 2020 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020.
    • “April 2020 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2020.
    • “October 2020 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2020.
    • “April 2021 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2021.
  20. ^ http://theqoo.net/index.php?mid=japan&category=26063&page=3&document_srl=572570038. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  21. ^ “EXO Soar to New High on Billboard 200 With 'The War'”. ngày 24 tháng 7 năm 2017.
  22. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2021.
  23. ^ Cumulative sales of Don't Mess Up My Tempo and Love Shot:
    • “2018 Album Chart”. Gaon Album Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • “December 2019 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • “January 2020 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020.
    • “April 2021 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2021.
  24. ^ “Xiami Music: Don't Mess Up My Tempo”. Xiami (bằng tiếng Trung). ngày 31 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2018.
  25. ^ “Oricon Weekly Chart”. ngày 19 tháng 11 năm 2018. 19 tháng 11 năm 2018/ Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.
  26. ^ Benjamin, Jeff (ngày 13 tháng 11 năm 2018). “EXO Earn First Top 40 Entry on Billboard 200 With 'Don't Mess Up My Tempo'”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  27. ^ 【ビルボード】EXO『COUNTDOWN』が96.352枚を売り上げ週間アルバム・セールス首位 [【Billboard】 EXO "COUNTDOWN" sold over 96.352 copies and top the weekly album · sales leaders]. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  28. ^ “Recording Industry Association of Japan, January 2018”. www.riaj.or.jp. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.
  29. ^ “Album Sales - 2014 Year End Chart”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.
  30. ^ Tổng doanh số của Nhật Bản của EXO from Exoplanet #1 - The Lost Planet in Japan:
    • 22 tháng 6 năm 2015/ “Oricon DVD Chart” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp).
    • “Oricon Blu-ray Chart”.
  31. ^ Tổng doanh số của Nhật Bản của EXO from Exoplanet #2 - The EXO'luXion in Japan:
    • http://theqoo.net/index.php?mid=japan&category=26063&page=3&document_srl=379448131. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
    • http://theqoo.net/index.php?mid=japan&category=26063&page=3&document_srl=379448265. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  32. ^ Tổng doanh số của Nhật Bản của EXO from Exoplanet #3 – The Exo'rdium In Japan:
    • http://theqoo.net/index.php?mid=japan&category=26063&page=3&document_srl=433687715. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
    • http://theqoo.net/index.php?mid=japan&category=26063&document_srl=441427484. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
    • http://theqoo.net/index.php?mid=japan&category=26063&document_srl=441427484. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  33. ^ (tiếng Hàn) Gaon Digital Singles Chart & Gaon Album Chart. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014. (Except where indicated otherwise)
    • MAMA (Exo-K Ver.) (2012)”. 8–ngày 14 tháng 4 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • MAMA (Exo-M Ver.) (2012)”. 19–ngày 25 tháng 8 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • Miralces in December (Kor Ver.) (2013)" and "Miracles in December (Chn Ver.) (2013)”. 15–ngày 21 tháng 12 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • Overdose (Exo-K Ver.) (2014)" and "Overdose (Exo-M Ver.) (2014)”. 11–ngày 17 tháng 5 năm 2014. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  34. ^ Retrieved ngày 31 tháng 1 năm 2014.
    • 23 tháng 4 năm 2012/more/5/ “MAMA (Exo-K Ver.) (2012)” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 23 tháng 4 năm 2012.
    • 23 tháng 12 năm 2013/more/2/ “Miracles in December (Kor Ver.) (2013)” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 23 tháng 12 năm 2013.
    • 23 tháng 12 năm 2013/more/3/ “Miracles in December (Chn Ver.) (2013)” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 23 tháng 12 năm 2013.
    • 26 tháng 5 năm 2014/ “Overdose (Exo-K Ver.) (2014)" and "Overdose (Exo-M Ver.) (2014)” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 26 tháng 5 năm 2014.
    • 21 tháng 12 năm 2015/p/3/ “Sing For You” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Oricon Chart. ngày 18 tháng 12 năm 2015.
  35. ^ Billboard World Albums
    • “MAMA (Exo-K Ver.) (2012)”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.
    • “MAMA (Exo-M Ver.) (2012)”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.
    • “Miracles in December (2013)”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.
    • “Overdose (Exo-K ver.) and Overdose (Exo-M ver.) (2014)”.
  36. ^ BillBoard 200
    • “Overdose (EXO-K Ver.) (2014)”. ngày 15 tháng 12 năm 2013.
  37. ^ Tổng doanh số tại Hàn Quốc của MAMA:
    • MAMA (Exo-K Ver.) + (Exo-M Ver.) (2012)”. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
    • MAMA (Exo-K Ver.) + (Exo-M Ver.) ( (2013)”. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
    • MAMA (Exo-K Ver.) + (Exo-M Ver.) ( (2014)”. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
    • MAMA (Exo-K Ver.) (2015)”. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
    • MAMA (Exo-M Ver.) (2015)”. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
    • MAMA (Exo-K Ver.) + (Exo-M Ver.) ( (January 2016)”. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
  38. ^ Tổng doanh số tại Nhật Bản của MAMA:
    • “Doanh thu Album Oricon – bảng xếp hạng tuần ngày 6 tháng 1 năm 2014”. Bảng xếp hạng Oricon. Oricon Inc. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2014.
    • “Doanh thu Album Oricon – bảng xếp hạng tuần ngày 13 tháng 1 năm 2014”. Bảng xếp hạng Oricon. Oricon Inc. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2014.
  39. ^ Tổng doanh số tại Hàn Quốc của Miracles in December:
    • Miracles in December (Korean Ver.) + (Chinese Ver.) (2013)”. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
    • Miracles in December (Korean Ver.) + (Chinese Ver.) (2014)”. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
    • Miracles in December (Korean Ver.) (2015)”. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
    • Miracles in December (Chinese Ver.) (2015)”. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
    • Miracles in December (Korean Ver.) (January 2016)”. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
    • Miracles in December (Chinese Ver.) (January 2016)”. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
  40. ^ Tổng doanh số tại Nhật Bản của Miracles in December:
    • “Doanh thu Album Oricon - bảng xếp hạng tuần ngày 13 tháng 1 năm 2014”. Bảng xếp hạng Oricon. Oricon Inc. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2014.
    • “Doanh thu Album Oricon – bảng xếp hạng tuần ngày 13 tháng 1 năm 2014”. Bảng xếp hạng Oricon. Oricon Inc. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2014.
  41. ^ Tổng doanh số tại Hàn Quốc của Overdose:
    • Overdose (EXO-K and EXO-M) (2014)”. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
    • Overdose (EXO-K) (2015)”. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
    • Overdose (EXO-M) (December 2015)”. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
    • Overdose (EXO-K) (January 2016)”. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
  42. ^ “EXO-K's 'Overdose' EP Enters Billboard 200”. Billboard. ngày 15 tháng 5 năm 2014.
  43. ^ Tổng doanh số tại Hàn Quốc của Sing for You:
    • Sing for You (Korean Ver.) + (Chinese Ver.) (2015)”. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
    • Sing for You (Chinese Ver.) (January 2016)”. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
  44. ^ Tổng doanh số tại Nhật Bản của Sing for You:
    • 21 tháng 12 năm 2015/p/3/ “Oricon - Sing For You 1st week” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Oricon Chart. ngày 18 tháng 12 năm 2015.
    • 28 tháng 12 năm 2015/ “Oricon - Sing For You 2nd week (Korean Ver.)” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Oricon Chart. ngày 24 tháng 12 năm 2015.
    • 28 tháng 12 năm 2015/p/2/ “Oricon - Sing For You 2nd week (Chinese Ver.)” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Oricon Chart. ngày 24 tháng 12 năm 2015.
    • 4 tháng 1 năm 2016/p/4/ “Oricon - Sing For You 3rd week (Korean Ver.)” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Oricon Chart. ngày 30 tháng 12 năm 2015.
    • 11 tháng 1 năm 2016/p/4/ “Oricon - Sing For You 4th week (Korean Ver.)” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Oricon Chart. ngày 30 tháng 12 năm 2015.
  45. ^ Tổng doanh số của "For Life":
    • “Gaon Album Chart – December, 2016”. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2017.
    • “Gaon Album Chart – January, 2017”. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2017.
    • “Gaon Album Chart – February, 2017”. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2017.
  46. ^ “2017 Oricon Chart – January Week 2”. Oricon. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
  47. ^ Tổng doanh số của "Universe":
    • “Gaon Album Chart – December 2017”. Gaon. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
    • “Gaon Album Chart - August 2018”. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2018.
    • “Gaon Album Chart - March 2020”. Gaon Album Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2020.
    • “Album Chart - August 2020 (#121)”. Gaon Album Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2020.
    • “January 2021 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2021.
    • “May 2021 Album Chart”. Gaon Album Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2021.
  48. ^ “재팬 - 오리콘 위클리 싱글/앨범/DVD/블루레이 차트 1~100위 (갱신완료)”. theqoo.net (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2018.
  49. ^ “Exo Universe Sales on Xiami”. Xiami. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2018.
  50. ^ 2021년 9월 Album Chart [September 2021 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2021.
  51. ^ “Don't Fight the Feeling - Special Album”. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2021.
  52. ^ 21 tháng 6 năm 2021/ オリコン週間 アルバムランキング 年月日~年月日 Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) [Weekly album ranking dated ngày 21 tháng 6 năm 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2021.
    • 28 tháng 6 năm 2021/ “Don't Fight the Feeling” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Oricon Chart. ngày 28 tháng 6 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2021.
    • 5 tháng 7 năm 2021/ “Don't Fight the Feeling” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Oricon Chart. ngày 5 tháng 7 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2021.|
  53. ^ “Gaon Certification - Album”. Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
  54. ^ “Album Sales - 2014 Year End Chart”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.
  55. ^ “China V Chart”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.
    • 26 tháng 12 năm 2015 “Sing for You” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 26 tháng 12 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.
    • 25 tháng 6 năm 2016 “Monster & Lucky One” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 25 tháng 6 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.
    • 3 tháng 9 năm 2016 “Lotto” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 3 tháng 9 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
    • 14 tháng 1 năm 2017 “For Life” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 14 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
    • 5 tháng 8 năm 2017 “Ko Ko Bop” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 25 tháng 7 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
    • 23 tháng 9 năm 2017 “Power” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 23 tháng 9 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
    • 1 tháng 12 năm 2018 “Tempo” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 1 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
    • 22 tháng 12 năm 2018 “Love Shot” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 22 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
  56. ^ “Canada Singles Top 100 – Music Charts”. Billboard.
    • “Call Me Baby”. ngày 25 tháng 4 năm 2015.
  57. ^ “Tempo”. ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  58. ^ “RIM Charts”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
    • “Tempo” (PDF). November 2–8, 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
    • “Love Shot” (PDF). December 14–20, 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
  59. ^ “RIAS Charts”.
    • “Tempo” (PDF). Recording Industry Association (Singapore). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2018.
    • “Love Shot” (PDF). Recording Industry Association (Singapore). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2018.
  60. ^ “Exo Chart History: World Digital Songs”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
    • 24 tháng 8 năm 2013 “Growl” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 24 tháng 8 năm 2013.
    • 21 tháng 12 năm 2013 “Miracles in December” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 21 tháng 12 năm 2013.
    • 24 tháng 5 năm 2014 “Overdose” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 24 tháng 5 năm 2014.
    • 18 tháng 4 năm 2015 “Call Me Baby” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 18 tháng 4 năm 2015.
    • 27 tháng 6 năm 2015 “Love Me Right” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 27 tháng 6 năm 2015.
    • 28 tháng 11 năm 2015 “Lightsaber” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 28 tháng 11 năm 2015.
    • 25 tháng 6 năm 2016 “Monster & Lucky One” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 25 tháng 6 năm 2016.
    • 10 tháng 9 năm 2016 “Lotto” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 10 tháng 9 năm 2016.
    • 8 tháng 10 năm 2016 “Dancing King” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 10 tháng 10 năm 2016.
    • 5 tháng 8 năm 2017 “Ko Ko Bop” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 5 tháng 8 năm 2017.
    • 23 tháng 9 năm 2017 “Power” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 23 tháng 9 năm 2017.
    • 17 tháng 11 năm 2018 “Tempo” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 17 tháng 11 năm 2018.
    • 22 tháng 12 năm 2018 “Love Shot” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 22 tháng 12 năm 2018.
  61. ^ “Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014. (Except where indicated otherwise)
    • “What Is Love?”. 29 January – ngày 4 tháng 2 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • “History”. 11–ngày 17 tháng 3 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2014. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • “MAMA”. 8–ngày 14 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • “Wolf”. 2–ngày 8 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • “Growl”. 4–ngày 10 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • “Miracles in December”. 1–ngày 7 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • “Overdose”. 4–ngày 10 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2014. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • “December, 2014 (The Winter's Tale)”. December 21–27, 2014.
    • “Call Me Baby”. 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2015.
    • “Love Me Right”. 2015.
    • “Lightsaber”. 8–ngày 14 tháng 11 năm 2015. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • “Sing for You & Unfair”. 6–ngày 12 tháng 12 năm 2015. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • “Monster & Lucky One”. 5–ngày 11 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2016. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • “Dancing King”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2016.
    • “For Life”. 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2016.
    • “Ko Ko Bop”. ngày 27 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2017.
    • “Power”. September 3–9, 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2017.
    • “Universe”. December 24–30, 2017. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018.
    • “Tempo”. November 4–10, 2018. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2018.
    • “Love Shot”. December 9–15, 2018. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
    • “Obsession”. November 24–30, 2019. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2019.
  62. ^ “Exo Chat History - Billboard Korea K-Pop 100”.
    • 15 tháng 6 năm 2013 “Wolf” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 15 tháng 6 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
    • 7 tháng 9 năm 2013/k-pop-hot-100 “Growl” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 7 tháng 9 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.
    • 28 tháng 12 năm 2013/k-pop-hot-100 “Miracles in December” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 8 tháng 12 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.
    • “Kokobop”. ngày 30 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
    • “Power”. ngày 17 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
    • 6 tháng 1 năm 2018 “Universe” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 6 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
    • 10 tháng 11 năm 2018 “Tempo” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 10 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
    • 22 tháng 12 năm 2018 “Love Shot” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 22 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
    • 7 tháng 12 năm 2019 “Obsession” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 7 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
  63. ^ “Oricon Weekly Singles Chart”. Oricon.
    • 16 tháng 11 năm 2015/ “Love Me Right〜romantic universe〜” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 16 tháng 11 năm 2015.[liên kết hỏng]
    • 19 tháng 12 năm 2016/ “Coming Over” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 19 tháng 12 năm 2016.[liên kết hỏng]
  64. ^ “Japan Hot 100”. Billboard.
    • “Love Me Right”. ngày 15 tháng 6 năm 2015.
    • “Love Me Right〜romantic universe〜”. ngày 16 tháng 11 năm 2015.
    • “Lightsaber”. ngày 23 tháng 11 năm 2015.
    • “Monster”. ngày 27 tháng 6 năm 2016.
    • “Coming Over”. ngày 19 tháng 12 năm 2016.
    • “Ko Ko Bop”. ngày 7 tháng 8 năm 2017.
    • “Power”. ngày 25 tháng 9 năm 2017.
    • “Electric Kiss”. ngày 12 tháng 2 năm 2018.
    • “Tempo”. ngày 19 tháng 11 năm 2018.
    • “Love Shot”. ngày 31 tháng 12 năm 2018.
    • “Obsession”. ngày 9 tháng 12 năm 2019.
  65. ^ Tổng doanh số của "What Is Love":
    • “Online Download – February 2nd Week 2012”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2014.
  66. ^ Tổng doanh số của "History":
    • “Online Download – March 2012”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2014.
  67. ^ a b c d e f g h i j k Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên ObsessionBB
  68. ^ Tổng doanh số của "Mama":
    • “Online Download – April 2012”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2012.
    • “Online Download – May 2012”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2012.
    • “Online Download – 2nd week June 2012”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
    • “Online Download –3rd week June 2012”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2012.
  69. ^ Tổng doanh số của "Wolf":
    • “Online Download – June 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2013.
    • “Online Download – July 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2013.
    • “Online Download – August 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2013.
    • “Online Download – 1st week September 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2013.
    • “Online Download – 2nd week September 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013.
  70. ^ Tổng doanh số của "Growl":
    • “Online Download – 2013 Year End Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
    • “Online Download – 2014 Year End Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
    • “Online Download – 2015 Year End Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
    • “Online Download – January 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.
    • “Online Download – February 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
    • “Online Download – March 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
    • “Online Download – Week 16 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
    • “Online Download – Week 20 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
    • “Online Download – Week 21 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.
    • “Online Download – June 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.
    • “Online Download – Week 31 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.
    • “Online Download – Week 32 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.
    • “Online Download – Week 34 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.
    • “Online Download – Week 39 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.
  71. ^ Tổng doanh số của "Miracles in December":
    • “Online Download – December 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2014.
    • “Online Download – January 2014”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014.
    • “Online Download – February 2014”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014.
    • “Online Download – 2nd week March 2014”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2014.
    • “Online Download – 3rd week March 2014”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2014.
  72. ^ “Gaon Download Chart – 2014 (See #31)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
  73. ^ Tổng doanh số của "December, 2014":
    • “Gaon Download Chart – 21-27 Dec 2015 (See #1)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
    • “Gaon Download Chart – 28 Dec 2015-3 Jan 2016 (See #30)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
    • “Gaon Download Chart – 4-10 Jan 2016 (See #84)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
  74. ^ Tổng doanh số của "Call Me Baby":
    • “Gaon Download Chart – 2015 (See #46)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – First Half 2016 (See #221)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016.
    • “Online Download – July 2016(See #348)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
    • “Online Download – August 2016(See #392)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
    • “Online Download – September 2016(See #400)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
  75. ^ Benjamin, Jeff. “EXO's 'Call Me Baby' Lands on Canadian Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2015.
  76. ^ Benjamin, Jeff. “EXO's 'Exodus' Album Earns Biggest Sales Week Ever for a K-Pop Act”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.
  77. ^ Tổng doanh số của "Love Me Right":
    • “Gaon Download Chart – 2015 (See #65)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
    • “Gaon Download Chart – First Half 2016 (See #182)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016.
    • “Online Download – July 2016(See #287)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
    • “Online Download – August 2016(See #297)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
    • “Online Download – September 2016(See #328)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
  78. ^ Tổng doanh số của "Lucky One":
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 24 (See #2)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 25 (See #16)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 26 (See #35)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 27 (See #58)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 28 (See #103)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 29 (See #107)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 30 (See #100)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 31 (See #95)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 32 (See #105)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 33 (See #104)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 34 (See #107)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 35 (See No. 115”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 36 (See #134)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 37 (See #143)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 38 (See #118)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 39 (See #130)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 40 (See #139)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 47”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2016.
  79. ^ Tổng doanh số của "Monster":
    • “2016 Gaon Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
    • “2017 Gaon Download Chart – Week 1”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
    • “2017 Gaon Download Chart – Week 2”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
    • “2017 Gaon Download Chart – Week 4”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  80. ^ Tổng doanh số của "Monster":
    • “Billboard Japan Hot 100 Singles - 4th Week of June, 2016”. Billboard Japan. ngày 27 tháng 6 năm 2016.
    • “Billboard Japan Hot 100 Singles - 1st Week of July, 2016”. Billboard Japan. ngày 4 tháng 7 năm 2016.
    • “Billboard Japan Hot 100 Singles - 2nd Week of July, 2016”. Billboard Japan. ngày 11 tháng 7 năm 2016.
    • “Billboard Japan Hot 100 Singles - 2nd Week of July, 2016”. Billboard Japan. ngày 11 tháng 7 năm 2016.
  81. ^ “EXO Earns First No. 1 on World Digital Songs With 'Monster'”. Billboard. ngày 14 tháng 6 năm 2016.
  82. ^ Tổng doanh số của "Lotto":
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 34 (See #1)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 35 (See #9)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 36 (See #23)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 37 (See #58)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 38 (See #47)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 39 (See #59)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 40 (See #64)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 41 (See #89)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association.[liên kết hỏng]
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 43 (See #99)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 44 (See #97)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association.
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 45 (See #98)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association.[liên kết hỏng]
    • “2016 Gaon Download Chart – Week 47 (See #99)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2016.[liên kết hỏng]
  83. ^ Tổng doanh số của "Lotto":
    • “EXO Scores Second No. 1 on World Digital Songs With 'Lotto'”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2016.
  84. ^ Tổng doanh số của "Dancing King":
    • “Gaon Download Chart – September, 2016”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2016.“Gaon Download Chart – October, 2016”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2016.
    • “Gaon Download Chart – November, 2016”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  85. ^
    • “Gaon Download Chart – December, 2016”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.
    • “Gaon Download Chart – January, 2017”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2016.
  86. ^ Tổng doanh số của "Ko Ko Bop":
    • “Gaon 2017년 Download Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  87. ^ Tổng doanh số của "Power":
    • “Billboard Japan Hot 100 Singles - 1st Week of August, 2017”. Billboard Japan. ngày 7 tháng 8 năm 2017.
  88. ^ Tổng doanh số của "Power":
    • “Gaon Download Chart – September, 2017”. Gaon Music Chart.
    • “2017 Gaon Download Chart – Week 40”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2017.
    • “2017 Gaon Download Chart – Week 41”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2017.
    • “2017 Gaon Download Chart – Week 43”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2017.
  89. ^ Tổng doanh số của "Power":
    • “Billboard Japan Hot 100 Singles - 4th Week of September, 2017”. Billboard Japan. ngày 25 tháng 9 năm 2017.
    • “Billboard Japan Hot 100 Singles - 1st Week of October, 2017”. Billboard Japan. ngày 2 tháng 10 năm 2017.
    • “Billboard Japan Hot 100 Singles - 3rd Week of October, 2017”. Billboard Japan. ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  90. ^ “EXO and CL See Sales and Social Leaps After Winter Olympics Closing Ceremony”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
  91. ^ a b c d e f “December 2017 Gaon Download Chart”. Gaon Music Chart. ngày 24 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2018.
  92. ^ Tổng doanh số của "Tempo":
    • “Tempo on YinYueTai's China V Chart”. YinYueTai. ngày 29 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019.
    • “Tempo on YinYueTai's China V Chart”. YinYueTai. ngày 5 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019.
    • “Tempo on YinYueTai's China V Chart”. YinYueTai. ngày 12 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019.
    • “Tempo on YinYueTai's China V Chart”. YinYueTai. ngày 19 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019.
    • “Tempo on YinYueTai's China V Chart”. YinYueTai. ngày 26 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019.
    • “Tempo on YinYueTai's China V Chart”. YinYueTai. ngày 3 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019.
    • “Tempo on YinYueTai's China V Chart”. YinYueTai. ngày 17 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019.
  93. ^ Tổng doanh số của "Tempo":
    • “2018/11/12 付け Billboard Japan Hot 100”. Billboard. ngày 12 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2018.
    • “2018/11/19 付け Billboard Japan Hot 100”. Billboard. ngày 19 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2018.
    • “2018/11/26 付け Billboard Japan Hot 100”. Billboard. ngày 26 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2018.
    • “2018/12/03 付け Billboard Japan Hot 100”. Billboard. ngày 3 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2018.
    • “2018/12/10 付け Billboard Japan Hot 100”. Billboard. ngày 10 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2018.
  94. ^ Tổng doanh số của "Love Shot":
    • “Love Shot on YinYueTai's China V Chart”. YinYueTai. ngày 10 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019.
    • “Love Shot on YinYueTai's China V Chart”. YinYueTai. ngày 17 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019.
    • “Love Shot on YinYueTai's China V Chart”. YinYueTai. ngày 24 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019.
    • “Love Shot on YinYueTai's China V Chart”. YinYueTai. ngày 31 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019.
    • “Love Shot on YinYueTai's China V Chart”. YinYueTai. ngày 17 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019.
    • “Love Shot on YinYueTai's China V Chart”. YinYueTai. ngày 17 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019.
    • “Love Shot on YinYueTai's China V Chart”. YinYueTai. ngày 17 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019.
  95. ^ “EXO's 'Love Shot' Scores Second Week Atop World Digital Song Sales Chart”. Billboard. ngày 28 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2018.
  96. ^ Tổng doanh số của "Obsession":
    • “2019/12/9 付け Billboard Japan Hot 100”. Billboard. ngày 9 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2019.
    • “2019/12/16 付け Billboard Japan Hot 100”. Billboard. ngày 16 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2019.
    • “2020/01/27 付け Billboard Japan Hot 100”. Billboard. ngày 16 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2019.
  97. ^ "Love Me Right ~Romantic Universe~" charted at number 10 on the Gaon International Digital Chart”. ngày 13 tháng 1 năm 2017.
  98. ^ “2015 Oricon Single Chart – December”. Oricon Chart. ngày 29 tháng 12 năm 2017.
  99. ^ a b c d “Gaon Download Chart (international) – November 2015”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  100. ^ “Recording Industry Association of Japan, November 2015”. riaj.or.jp. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2017.
  101. ^ “2017 Gaon Digital Chart – Week 1”. ngày 13 tháng 1 năm 2017.
  102. ^ Tổng doanh số của "Coming Over":
    • “Billboard Japan Top Singles Sales – 2016/12/19”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018.
    • “Billboard Japan Top Singles Sales - 2016/12/26”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018.
    • “Billboard Japan Top Singles Sales - 2017/01/02”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018.
    • “Billboard Japan Top Singles Sales - 2017/01/09”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018.
    • “Billboard Japan Top Singles Sales - 2017/01/16”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018.
    • “Billboard Japan Top Singles Sales - 2017/01/23”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018.
  103. ^ “Billboard Japan Hot 100 Singles - 2nd Week of February”. Billboard Japan. ngày 12 tháng 2 năm 2018.
  104. ^ “Billboard Japan Hot 100 Singles - 2nd Week of October”. Billboard Japan. ngày 20 tháng 10 năm 2019.
  105. ^ World Digital Songs Sales:
    • “Exo Chart History: World Digital Songs”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
    • 10 tháng 9 năm 2016/world-digital-songs “Can't Bring Me Down” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 30 tháng 8 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
    • “The Eve" and "Forever”. Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.[liên kết hỏng]
  106. ^ “Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014. (Except where indicated otherwise)
    • “Baby, Don't Cry", "Black Pearl", "Don't Go", "Let Out The Beast", "3.6.5", "Heart Attack", "Peter Pan", "Baby", "My Lady" and "Wolf (Exo-K version)”. June 2–8, 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014.
    • “XOXO (Kisses & Hugs)", "Lucky", "Growl (Exo-K version)" and "Growl (Exo-M version)”. 4–ngày 10 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • “Korean Version and Chinese version of: Christmas Day", "The Star", "My Turn To Cry" and "The First Snow”. 8–ngày 14 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • “Exo-K and Exo-M version of: "Moonlight", "Thunder", "Run", "Love Love Love" and "Overdose"”. 4–ngày 10 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2014. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • “Korean Version and Chinese version of: Exodus", "Playboy", "El Dorado", "My Answer", "What If...", "Transformer", "Beautiful", "Hurt" and "Lady Luck”. 29 March – ngày 4 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2015. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • “Korean Version of: EXO 2014 + FIRST LOVE / Chinese version of: LOVE ME RIGHT and TENDER LOVE”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
    • “Korean Version of The War songs”. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2017.
    • The War: The Power of Music songs”. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2017.
    • Universe songs”. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018.
    • Don't Mess Up My Tempo songs”. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2018.
    • Love Shot songs”. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
    • Obsession songs”. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2019.
    • “Groove”. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.
  107. ^ K-pop Hot 100:
    • The Kpop Hot 100 was discontinued beginning with the ngày 16 tháng 7 năm 2014 issue date. On the issue dated May 29 – ngày 4 tháng 6 năm 2017, the chart was re-established.
    • The War Songs”. ngày 6 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
    • The War: The Power of Music Songs”. ngày 6 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
    • 6 tháng 1 năm 2018 “Universe Songs” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 6 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
    • 10 tháng 11 năm 2018 “Don't Mess Up My Tempo Songs” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 10 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
    • 22 tháng 12 năm 2018 “Love Shot Songs” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 22 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
    • 7 tháng 12 năm 2019 “Obsession Songs” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 7 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
  108. ^ a b c http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=16&hitYear=2012&termGbn=week
  109. ^ 2013년 06월 Download Chart [June 2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  110. ^ a b c d e f g h i 2013년 24주차 Download Chart [24th Week of 2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  111. ^ a b 2013년 08월 Download Chart [August 2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  112. ^ a b 2013년 33주차 Download Chart [33rd Week of 2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  113. ^ a b Sales of "Christmas Day" and "The First Snow" (첫 눈):
    • 2013년 51주차 Download Chart [51st Week of 2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
    • 2013년 52주차 Download Chart [52nd Week of 2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
    • 2014년 01주차 Download Chart [1st Week of 2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
    • 2014년 02주차 Download Chart [2nd Week of 2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  114. ^ a b 2013년 12월 Download Chart [December 2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  115. ^ 2013년 51주차 Download Chart [51st Week of 2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  116. ^ a b c d 2013년 12월 Download Chart (국외) [December 2013 Download Chart (International)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  117. ^ a b c d 2014년 05월 Download Chart [May 2014 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  118. ^ a b c d e 2014년 05월 Download Chart (국외) [May 2014 Download Chart (International)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  119. ^ a b c d e f g h 2015년 01주차 Download Chart [1st Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  120. ^ Sales references for "Transformer":
    • 2015년 15주차 Download Chart (국내) [15th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.
    • 2015년 16주차 Download Chart (국내) [16th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2015.
    • 2015년 17주차 Download Chart [17th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 2. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 18주차 Download Chart [18th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2015.
    • 2015년 19주차 Download Chart [19th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 3. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 24주차 Download Chart (국내) [24th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.
  121. ^ Sales references for "What If...":
    • 2015년 15주차 Download Chart (국내) [15th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.
    • 2015년 16주차 Download Chart (국내) [16th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2015.
    • 2015년 17주차 Download Chart (국내) [17th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.
    • 2015년 18주차 Download Chart [18th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2015.
    • 2015년 19주차 Download Chart [19th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 3. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 20주차 Download Chart [20th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 4. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 24주차 Download Chart (국내) [24th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.
  122. ^ Sales references for "My Answer":
    • 2015년 15주차 Download Chart (국내) [15th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.
    • 2015년 16주차 Download Chart (국내) [16th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2015.
    • 2015년 17주차 Download Chart (국내) [17th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.
    • 2015년 18주차 Download Chart (국내) [18th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2015.
    • 2015년 19주차 Download Chart [19th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 2. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 20주차 Download Chart [20th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 2. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 21주차 Download Chart [21st Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 4. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 22주차 Download Chart [22nd Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 4. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 24주차 Download Chart (국내) [24th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.
  123. ^ a b Sales references for "Exodus" and "Playboy":
    • 2015년 16주차 Download Chart (국내) [16th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 24주차 Download Chart [24th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.
  124. ^ Sales references for "El Dorado":
    • 2015년 15주차 Download Chart (국내) [15th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.
    • 2015년 16주차 Download Chart (국내) [16th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2015.
    • 2015년 17주차 Download Chart (국내) [17th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.
    • 2015년 18주차 Download Chart [18th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 2. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 19주차 Download Chart [19th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 2. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 20주차 Download Chart [20th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 2. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 21주차 Download Chart [21st Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 4. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 22주차 Download Chart [22nd Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 4. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 24주차 Download Chart (국내) [24th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.
  125. ^ Sales references for "Hurt":
    • 2015년 15주차 Download Chart (국내) [15th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.
    • 2015년 16주차 Download Chart (국내) [16th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2015.
    • 2015년 17주차 Download Chart [17th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 2. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 18주차 Download Chart [18th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 2. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 19주차 Download Chart [19th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 3. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 20주차 Download Chart [20th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 4. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 24주차 Download Chart (국내) [24th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.
  126. ^ Sales references for "Lady Luck":
    • 2015년 15주차 Download Chart (국내) [15th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.
    • 2015년 16주차 Download Chart (국내) [16th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2015.
    • 2015년 17주차 Download Chart [17th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 18주차 Download Chart [18th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 19주차 Download Chart [19th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 24주차 Download Chart (국내) [24th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.
  127. ^ Sales references for "Beautiful":
    • 2015년 15주차 Download Chart (국내) [15th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.
    • 2015년 16주차 Download Chart [16th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2015.
    • 2015년 17주차 Download Chart [17th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 18주차 Download Chart [18th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 19주차 Download Chart [19th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 20주차 Download Chart [20th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
    • 2015년 24주차 Download Chart [24th Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.
  128. ^ The Sales of Call Me Baby (phiên bản tiếng Trung):
    • 2015년 03월 Download Chart (국외) [March 2015 Download Chart (International)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
    • 2015년 06월 Download Chart (국외) [June 2015 Download Chart (International)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  129. ^ a b c d e f g h i j k l Sales for the Chinese version songs from Exodus and Love Me Right:
    • 2015년 Download Chart (국외) [2015 Download Chart (International)]. Gaon Music Chart. tr. 4. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2016.
  130. ^ Sales references for "Tender Love":
    • 2015년 24주차 Download Chart (국내) [24th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.
    • 2015년 25주차 Download Chart (국내) [25th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2015.
    • 2015년 26주차 Download Chart (국내) [26th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2015.
    • 2015년 27주차 Download Chart (국내) [27th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2015.
    • 2015년 28주차 Download Chart (국내) [28th Week of 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2015.
  131. ^ Sales references for "First Love":
    • 2015년 06월 Download Chart (국내) [June 2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2016.
  132. ^ Sales references for "Promise (EXO 2014)":
    • 2015년 Download Chart (국내) [2015 Download Chart (Domestic)]. Gaon Music Chart. tr. 4. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2016.
  133. ^ Sales for "Love Me Right (phiên bản tiếng Trung)":
    • 2015년 Download Chart (국외) [2015 Download Chart (International)]. Gaon Music Chart. tr. 2. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2016.
  134. ^ a b Sales for "Girl x Friend" and "On the Snow":
    • 2015년 12월 Download Chart [December 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
    • 2016년 01월 Download Chart [January 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 2. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2016.
    • 2016년 02월 Download Chart [February 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 4. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2016.
  135. ^ a b c d e Sales of the Chinese version songs from Sing For You:
    • 2015년 12월 Download Chart [December 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
  136. ^ a b c d e f g Ex'Act songs sales:
    • 2016년 24주차 Download Chart [24th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
    • 2016년 25주차 Download Chart [25th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2016.
    • 2016년 26주차 Download Chart [26th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2016.
    • 2016년 27주차 Download Chart [227th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
    • 2016년 28주차 Download Chart [28th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
    • 2016년 29주차 Download Chart [29th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
    • 2016년 30주차 Download Chart [30th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
    • 2016년 31주차 Download Chart [31st Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
    • 2016년 32주차 Download Chart [32nd Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
    • 2016년 33주차 Download Chart [33rd Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
    • 2016년 34주차 Download Chart [34th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
    • 2016년 35주차 Download Chart [35th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
    • 2016년 36주차 Download Chart [36th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
    • 2016년 37주차 Download Chart [37th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
    • 2016년 38주차 Download Chart [38th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
    • 2016년 39주차 Download Chart [39th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
    • 2016년 40주차 Download Chart [40th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
  137. ^ a b Instrumental sales:
    • 2016년 24주차 Download Chart [24th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  138. ^ a b c d e f g h i j k l m n 2016년 24주차 Digital Chart (국외) [24th Week of 2016 Digital Chart (International)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2016.
  139. ^ a b c d e f g h i The Sales of Chinese version of EX'ACT album:
    • “Gaon International Download Char, June, 2016”. Gaon Music Chart.
    • “2016 Gaon International Download Chart - Week 34”. Gaon Music Chart.
  140. ^ a b c 2016년 34주차 Download Chart [34th of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016. 2016년 35주차 Download Chart [35th of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016. 2016년 35주차 Download Chart [35th of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016. 2016년 36주차 Download Chart [36th of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016. 2016년 37주차 Download Chart [37th of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016. 2016년 38주차 Download Chart [38th of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016. 2016년 39주차 Download Chart [39th of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016. 2016년 40주차 Download Chart [40th of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016.
  141. ^ a b c d “2016 Gaon International Digital Chart - Week 34”. August 14–20, 2016.
  142. ^ a b c “Gaon International Download Chart, August, 2016”. Gaon Music Chart.
  143. ^ “2016 Gaon International Download Chart - Week 34”. Gaon Music Chart. August 14–20, 2016.
  144. ^ a b c d * “Gaon Download Chart – December, 2016”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.
    • “Gaon Download Chart – January, 2017”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2016.
  145. ^ a b c d e “52nd Week of 2016 Download Chart (International)”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
  146. ^ Cumulative sales for "The Eve":
    • “2017 Gaon Download Chart – Week 29”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
    • “2017 Gaon Download Chart – Week 30”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2017.
    • “2017 Gaon Download Chart – Week 31”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2017.
    • “2017 Gaon Download Chart – Week 32”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2017.
    • “2017 Gaon Download Chart – Week 33”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2017.
    • “2017 Gaon Download Chart – Week 34”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2017.
  147. ^ a b c d e f g * “Gaon Download Chart – July, 2017”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2017.
  148. ^ a b c d e f g h i “2017 Gaon International Digital Chart - Week 29”. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2017.
  149. ^ “Gaon International Download Chart - July, 2017”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2017.
  150. ^ a b c d e f g h “2017 Gaon International Download Chart – Week 29 (Chinese versions)”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.
  151. ^ a b “2017 Gaon Download Chart Week 36”. Gaon Music Chart. September 3–9, 2017. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2017.
  152. ^ "Drop That" charted at number 5 on the Gaon International Digital Chart”. ngày 13 tháng 1 năm 2017.
  153. ^ "TacTix" charted at number 23 on the Gaon International Digital Chart”. ngày 13 tháng 1 năm 2017.
  154. ^ "Run This" charted at number 25 on the Gaon International Digital Chart”. ngày 13 tháng 1 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức của EXO-K Lưu trữ 2016-06-10 tại Wayback Machine
  • Trang web chính thức của EXO-M Lưu trữ 2013-02-24 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
EXO
Nhóm nhỏ
Album phòng thu
Tiếng Hàn-Trung
Tiếng Nhật
  • Countdown
Đĩa mở rộng
Album trực tiếp
  • Exology Chapter 1: The Lost Planet
  • Exo Planet 3 – The Exo'rdium [dot]
  • Exo Planet 4 - The EℓyXiOn [dot]
  • Exo Planet 5 – Exploration
Chuyến lưu diễn
Danh sách phim
Chủ đề liên quan
  •  Thể loại Thể loại
  •  Trang Commons Commons