Chikungunya

Wikipedia tiếng Việt không bảo đảm và không chịu trách nhiệm về tính pháp lý và độ chính xác của các thông tin có liên quan đến y học và sức khỏe. Độc giả cần liên hệ và nhận tư vấn từ các bác sĩ hay các chuyên gia. Khuyến cáo cẩn thận khi sử dụng các thông tin này. Xem chi tiết tại Wikipedia:Phủ nhận y khoa và Wikipedia:Phủ nhận về nội dung.
Chikungunya
Các vùng đã báo cáo có bệnh Chikungunya thời kỳ 1952-2019,
số liệu của CDC
Chuyên khoabệnh truyền nhiễm
ICD-10A92.0
ICD-9-CM065.4, 066.3
DiseasesDB32213
MeSHD018354
Virus Chikungunya
Phân loại virus
Nhóm: Nhóm IV ((+)ssRNA)
Họ (familia)Togaviridae
Chi (genus)Virus Alpha
Loài (species)Virus Chikungunya

Đầu năm 2005, một bệnh dịch lạ, chưa từng được xác nhận trên y văn thế giới, đã xảy ra tại các đảo Réunion và quần đảo Comoros (thuộc Ấn Độ Dương). Theo ngôn ngữ của một bộ lạc tại đây thì bệnh được gọi là Chikungunya, có nghĩa là đi khom lưng.

Nguyên nhân

Muỗi vằn.

Nguyên nhân gây bệnh do một loài virus từ một loại muỗi thuộc nhóm Aedes truyền qua. Thời gian ủ bệnh khoảng 4 đến 7 ngày. Bệnh nhân sốt cao đột ngột, đau nhức dữ dội các khớp cổ tay, bàn tay và bàn chân làm cho bệnh nhân không thể đi thẳng được. Vì vậy người dân ở đây gọi là bệnh "đi khom lưng". Một số trường hợp có thể xuất huyết dưới da, nhất là trẻ em.

Chữa trị

Virus Chikungunya
Ảnh chụp vi rút chikungunya. Từ EMDB EMD-5577[1]
Phân loại virus
Nhóm: Nhóm IV ((+)ssRNA)
Bộ (ordo)Chưa phân loại
Họ (familia)Togaviridae
Chi (genus)Alphavirus
Loài (species)vi rút Chikungunya

Cách chữa trị thông thường là nâng đỡ thể trạng và giảm đau bằng thuốc chống viêm không steroid. Bệnh tương đối lành tính, không để lại di chứng nhưng đã ghi nhận 155 trường hợp tử vong tính đến ngày 18.12.2014

Tham khảo

  1. ^ PMID 23577234 (PMID 23577234)
    Citation will be completed automatically in a few minutes. Jump the queue or expand by hand
  • Les Nouvelles Pharmaceutiques số 305


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Ruồi (Diptera) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s