Carlos Renato Frederico

Carlos Renato Frederico
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Carlos Renato Frederico
Ngày sinh 21 tháng 2, 1957 (67 tuổi)
Nơi sinh Morungaba, Brasil
Vị trí Tiền vệ
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1975–1980 Guarani
1980–1984 São Paulo
1985 Botafogo
1986–1989 Atlético Mineiro
1989–1992 Yokohama Marinos
1993 Kashiwa Reysol
1994–1996 Ponte Preta
1997 Taubaté
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1979-1987 Brasil 22 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Carlos Renato Frederico (sinh ngày 21 tháng 2 năm 1957) là một cầu thủ bóng đá người Brasil.

Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil

Carlos Renato Frederico thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil từ năm 1979-1987.

Thống kê sự nghiệp

Đội tuyển bóng đá Brasil
NămTrậnBàn
1979 1 0
1980 6 0
1981 3 0
1982 2 1
1983 8 1
1984 0 0
1985 0 0
1986 0 0
1987 2 1
Tổng cộng 22 3

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Renato tại National-Football-Teams.com Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Carlos Renato Frederico tại J.League (tiếng Nhật) Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Renato tại Sambafoot
  • x
  • t
  • s
Đội hình Brasil Hạng ba Cúp bóng đá Nam Mỹ 1979
  • TM Carlos
  • TM João Leite
  • TM Leão
  • HV Edinho
  • HV Gomes
  • HV Júnior
  • HV Marco Antônio
  • HV Nelinho
  • HV Oscar
  • HV Pedrinho
  • HV Rondinelli
  • HV Toninho
  • TV Adílio
  • TV Amaral
  • TV Batista
  • TV Carpegiani
  • TV Cerezo
  • TV Chicão
  • TV Falcão
  • TV Jair
  • TV Pintinho
  • TV Pita
  • TV Renato
  • TV Sócrates
  • TV Zenon
  • TV Zico
  •  Éder
  •  João Paulo
  •  Juary
  •  Nílton Batata
  •  Palhinha
  •  Roberto Dinamite
  •  Serginho
  •  Tarciso
  •  Tita
  •  Zé Sérgio
  •  Zezé
  • Huấn luyện viên: Coutinho
Brasil
  • x
  • t
  • s
Đội hình BrasilGiải bóng đá vô địch thế giới 1982
  • 1 Waldir Peres
  • 2 Leandro
  • 3 Oscar
  • 4 Luizinho
  • 5 Cerezo
  • 6 Júnior
  • 7 Paulo Isidoro
  • 8 Sócrates
  • 9 Serginho
  • 10 Zico
  • 11 Éder
  • 12 Paulo Sérgio
  • 13 Edevaldo
  • 14 Juninho
  • 15 Falcão
  • 16 Edinho
  • 17 Pedrinho
  • 18 Batista
  • 19 Renato
  • 20 Roberto Dinamite
  • 21 Dirceu
  • 22 Carlos
  • Huấn luyện viên: Telê Santana
Brasil
  • x
  • t
  • s
Đội hình BrasilÁ quân Cúp bóng đá Nam Mỹ 1983
  • 1 Leão
  • 2 Leandro
  • 3 Márcio
  • 4 Mozer
  • 5 Andrade
  • 6 Júnior
  • 7 Renato Gaúcho
  • 8 Sócrates
  • 9 Roberto Dinamite
  • 10 Tita
  • 11 Jorginho
  • 12 João Marcos
  • 13 Paulo Roberto
  • 14 Toninho Carlos
  • 15 Wladimir
  • 16 China
  • 17 Renato
  • 18 Careca
  • 19 Éder
  • 20 Leiz
  • 21 João Paulo
  • 22 Acácio
  • 23 Geraldo
  • 24 Mendonça
  • 25 Douglas
  • Huấn luyện viên: Parreira
Brasil
  • x
  • t
  • s
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s