Caproni Ca.310

Ca.310
KiểuMáy bay trinh sát/Ném bom
Hãng sản xuấtCaproni
Thiết kếCesare Pallavicino
Chuyến bay đầu tiêntháng 4-1937
Được giới thiệu1938
Ngừng hoạt động1948
Khách hàng chínhÝ Regia Aeronautica
Hungary Không quân Hungary
Số lượng sản xuất312[1]
Phiên bản khácCaproni Ca.313

Caproni-Begamaschi Ca.310 Libeccio (tiếng Italy: gió tây nam[2]) là một loại máy bay trinh sát của Italy trong Chiến tranh thế giới II.

=Biến the=ẻ

  • Ca310: Phiên bản trinh sát hai động cơ.
  • Ca.310 Idro: Thủy phi cơ.
  • Ca.310bis:

Quốc gia sử dụng

 Independent State of Croatia
  • Zrakoplovstvo Nezavisne Države Hrvatske
 Hungary
  • Không quân Hoàng gia Hungary
 Italy
  • Regia Aeronautica
 Na Uy
  • Không quân Lục quân Na Uy
 Peru
  • Cuerpo de Aviación del Perú
Tây Ban Nha
  • Không quân Tây Ban Nha
 Nam Tư
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nam Tư
  • Không quân SFR Nam Tư – sau chiến tranh.

Tính năng kỹ chiến thuật (Ca.310)

[3]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 3
  • Chiều dài: 12,20 m (40 ft)
  • Sải cánh: 16,20 m (53 ft)
  • Chiều cao: 3,52 m (11.5 ft)
  • Diện tích cánh: 38,7 m² (127 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.040 kg (6.702 lb)
  • Trọng lượng có tải: 4.650 kg (10.251 lb)
  • Động cơ: 2 × Piaggio P.VIII C.35, 350 kW (470 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 365 km/h (227 mph)
  • Vận tốc hành trình: 285–312 km/h (177-194 mph)
  • Tầm bay: 1.690 km (1.050 mi)
  • Trần bay: 7.000 m (22.966 ft)

Vũ khí

  • 3 súng máy Breda SAFAT 7,7 mm (0.303 in
  • 450 kg (992 lb) bom

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ “Caproni Ca.310”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2012.
  2. ^ “Glossary of Meteorology”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2012.
  3. ^ Comando Supremo on the CA.310

Tài liệu

  • Bishop, Chris. The Complete Encyclopedia of Weapons of World War II. London: Brown Books, 1998. ISBN 1-897884-36-2.
  • Mondey, David. The Concise Guide to Axis Aircraft of World War II. New York: Bounty Books, 1996. ISBN 1-85152-966-7.
  • Taylor, M.J.H., ed. Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Jane's Publishing Company, 1989. ISBN 1-85170-324-1.

Liên kết ngoài

  • Comando Supremo on the CA.310
  • Constable.ca on the Ca.310 Lưu trữ 2007-10-23 tại Wayback Machine
  • World War 2 Aircraft: Caproni Bergamaschi CA 310 Series
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Aeronautica Caproni chế tạo
Cơ sở ở Taliedo
Ca.1 (1910)  · Ca.1 (1914)  · Ca.2 · Ca.3 · Ca.4 · Ca.5 · Ca.6 · Ca.7 · Ca.8 · Ca.9 · Ca.10 · Ca.11 · Ca.12 · Ca.13 · Ca.14 · Ca.15 · Ca.16 · Ca.18 · Ca.19 · Ca.20 · Ca.24 · Ca.25 · Ca.30 · Ca.31 · Ca.32 · Ca.33 · Ca.34 · Ca.35 · Ca.36 · Ca.37 · Ca.39 · Ca.40 · Ca.41 · Ca.42 · Ca.43 · Ca.44 · Ca.45 · Ca.46 · Ca.47 · Ca.48 · Ca.49 · Ca.50 · Ca.51 · Ca.52 · Ca.53 · Ca.56 · Ca.57 · Ca.58 · Ca.59 · Ca.60 · Ca.61 · Ca.64 · Ca.66 · Ca.67 · Ca.70 · Ca.71 · Ca.73 · Ca.74 · Ca.79 · Ca.80 · Ca.82 · Ca.87 · Ca.88 · Ca.89 · Ca.90 · Ca.95 · Ca.97 · Ca.100 · Ca.101 · Ca.102 · Ca.103 · Ca.105 · Ca.111 · Ca.113 · Ca.114 · Ca.120 · Ca.122 · Ca.123 · Ca.124 · Ca.125 · Ca.127 · Ca.132 · Ca.133 · Ca.134 · Ca.135 · Ca.142 · Ca.148 · Ca.150 · Ca.161 · Ca.162 · Ca.163 · Ca.164 · Ca.165 · Ca.183bis · Ca.193
Cantieri Aeronautici
Bergamaschi (CAB)
A.P.1 · Ca.135 · Ca.301 · Ca.305 · Ca.306 · Ca.307 · Ca.308 · Ca.308 Borea · Ca.309 · Ca.310 · Ca.311 · Ca.312 · Ca.313 · Ca.314 · Ca.316 · Ca.331 · Ca.335 · Ca.355 · Ca.380
Caproni Reggiane
Ca.400 · Ca.401 · Ca.405
Caproni Vizzola
F.4  • F.5  • F.6  • F.7 • A-10  • A-12  • A-14  • A-15  • A-20  • A-21  • C22 Ventura
Caproni Trento
Trento F-5
Tên gọi khác
Tricap · Stipa · CH.1 · Campini N.1