Capra

Capra
Thời điểm hóa thạch: 2.6–0 triệu năm trước đây
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
Pleistocene - Recent
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Artiodactyla
Họ (familia)Bovidae
Chi (genus)Capra
Linnaeus, 1758[1]
Loài điển hình
Capra hircus Linnaeus, 1758.
Phạm vi phân bố
Phạm vi phân bố
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Aegoceros Pallas, 1811 [suppressed];
  • Aegocerus Agassiz, 1846;
  • Aries Link, 1795;
  • Eucapra Camerano, 1916;
  • Euibex Camerano, 1916;
  • Hilzheimeria Kretzoi, 2000;
  • Hircus Boddaert, 1785;
  • Ibex Pallas, 1776;
  • Orthaegoceros Trouessart, 1905;
  • Tragus Schrank, 1798;
  • Turocapra de Beaux, 1949;
  • Turus Hilzheimer, 1916.

Capra là một chi động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Chi này được Linnaeus miêu tả năm 1758.[1] Loài điển hình của chi này là Capra hircus Linnaeus, 1758.

Các loài

Chi này gồm 9 loài:

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Capra”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Capra tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Guốc chẵn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s