Bristol Buckmaster

Type 166 Buckmaster
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Bristol Aeroplane Company
Chuyến bay đầu 27 tháng 10 năm 1944
Vào trang bị 1945
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Giai đoạn sản xuất 1945-1946
Số lượng sản xuất 112
Phát triển từ Bristol Buckingham

Bristol Buckmaster là một loại máy bay huấn luyện của Anh, nó được Không quân Hoàng gia sử dụng trong thập niên 1950.

Thiết kế và phát triển

Đến năm 1945, đang có một khoảng cách lớn về hiệu suất giữa các máy bay cao cấp đang được sử dụng, ví dụ như Avro Anson, Airspeed Oxford.

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Jane's Fighting Aircraft of World War II[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 46 ft 5 in (14,2 m)
  • Sải cánh: 71 ft 10 in (21,9 m)
  • Chiều cao: 17 ft 6 in (5,3 m)
  • Diện tích cánh: 708 ft² (65,8 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 24.042 lb (10.900 kg)
  • Trọng lượng có tải: 33.700 lb (15.280 kg)
  • Động cơ: 2 × Bristol Centaurus VII, 2.585 hp (1.880 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 352 mph (306 kn, 566 km/h) trên độ cao 12.000 ft (3.700 m)
  • Vận tốc hành trình: 325 mph (282 kn, 530 km/h) trên độ cao 18.000 ft (5.500 m)
  • Tầm bay: 2.000 mi (1.700 nmi, 3.200 km)
  • Trần bay: 30.000 ft (9.000 m)
  • Vận tốc lên cao: 2.245 ft/phút (11,3 m/s)
  • Tải trên cánh: 47,6 lb/ft² (232 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,153 hp/lb (252 W/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Bristol Buckingham
Máy bay tương tự
  • Avro Anson
  • Airspeed Oxford
  • Bristol Blenheim
  • Lockheed Hudson

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Bridgeman 1946, p. 113.
Tài liệu
  • Bridgeman, Leonard. "The Bristol 166 Buckmaster." Jane's Fighting Aircraft of World War II. London: Studio, 1946. ISBN 1-85170-493-0.
  • Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to British AIrcraft of World War II. London: Aerospace Publishing Ltd., 1982 (reprint 1994). ISBN 1-85152-668-4.
  • Winchester, Jim. The World's Worst Aircraft: From Pioneering Failures to Multimillion Dollar Disasters. London: Amber Books Ltd., 2005. ISBN 1-904687-34-2.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Bristol Aeroplane Company chế tạo
Chuỗi trước
đánh số

Boxkite • Glider • Bristol Racing Biplane • Bristol Monoplane • Type T • Bristol Prier monoplane • Bristol Coanda monoplane • Bristol Gordon England biplanes • B.R.7 • T.B.8 • P.B.8 • X.2 • X.3

Định danh
của công ty

1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 15 • 16 • 17 • 18 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 25 • 26 • 27 • 28 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 36 • 37 • 42 • 43 • 44 • 45 • 46 • 47 • 48 • 52 • 53 • 57 • 62 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 83 • 84 • 86 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 95 • 96 • 99 • 101 • 105 • 107 • 109 • 110A • 118 • 120 • 123 • 124 • 130 • 133 • 135 • 137 • 138 • 142/142M • 143 • 144 • 146 • 148 • 149 • 152 • 156 • 158 • 159 • 160 • 161 • 162 • 163 • 164 • 166 • 167 • 170 • 171 • 172 • 173 • 175 • 182 • 188 • 191 • 192 • 193 • 198 • 200 • 213 • 223

Theo nhiệm vụ
Máy bay tiêm kích:
Máy bay chở khách:

Tourer • Ten-Seater • Taxiplane • Pullman • Type 142 Britain First • Brabazon Britannia •

Máy bay trinh sát:

Bloodhound

Máy bay huấn luyện:

Bristol Boxkite • Bristol Coanda Monoplanes • T.B.8 • P.B.8 • Primary Trainer • Buckmaster

Máy bay vận tải:

Bombay • Brandon • Buckingham • Freighter • Superfreighter

Máy bay thử nghiệm:

X.2 • X.3 • Bullet • Racer • Type 92 • Type 138 • Type 188 • Type 221

Máy bay ném bom:

Braemar • Berkeley • Bombay • Blenheim • Beaufort • Buckingham • Brigand

Máy bay thể thao

Babe • Brownie

Trực thăng:

Sycamore • Type 173 • Belvedere

Nhà thiết kế

Frank Barnwell • George Henry Challenger • Henri Coanda • Eric Gordon England • Archibald Russell