European Top 100 Albums

European Top 100 Albums là tên gọi bảng xếp hạng album dành cho khu vực châu Âu theo kiểu Billboard 200 của Mỹ. Bảng xếp hạng này được phát hành bởi tạp chí âm nhạc Billboard, chính thức ra mắt lần đầu tiên vào tháng 3 năm 1984, ngừng phát hành từ tháng 12 năm 2010.

European Top 100 Albums thường được gọi là "Eurochart Top 100 Albums", phản ánh doanh số đĩa và download kỹ thuật số tiêu thụ được tại 19 nước Châu Âu của các album, dựa trên dữ liệu được cung cấp từ Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế (IFPI).

European Top 100 Albums tính tổng doanh số tiêu thụ (cả bán lẻ và kỹ thuật số) của cả album mới và cũ. Điều này khác với cách tính toán của bảng xếp hạng Billboard 200: để đạt tiêu chuẩn lọt vào Billboard 200, album phải trong thời hạn 18 tháng kể từ ngày phát hành. Các album ra mắt được hơn 18 tháng sẽ có mặt trong bảng xếp hạng Catalog Albums. (Sau này, Billboard đã xem xét lại tiêu chuẩn này và cho phép cả các album cũ có mặt trong bảng xếp hạng Billboard 200, vì sẽ giúp phản ánh toàn diện các album đang có lượng tiêu thụ mạnh.)

Bảng xếp hạng được cập nhật theo đúng các quy tắc của bảng xếp hạng Billboard 200: theo dõi doanh số bán album hàng tuần bắt đầu từ ngày thứ Hai và kết thúc vào ngày Chủ nhật. Vị trí xếp hạng mới của các album sẽ được công bố vào thứ Năm tuần tiếp theo, với số phát hành trên danh nghĩa là ngày thứ Bảy tiếp đó.

Vị trí quán quân đầu tiên trên European Top 100 Albums thuộc về album Thriller của Michael Jackson. Số ra cuối cùng của bảng xếp hạng này là ngày 11 tháng 12 năm 2010, cùng với đó là tin Billboard đóng cửa văn phòng chi nhánh của mình tại Luân Đôn.[1] Album có nhiều tuần đứng đầu bảng xếp hạng nhất là True Blue của Madonna (34 tuần).[2] Album quán quân cuối cùng là Progress của Take That.

Tham khảo

  1. ^ “Billboard closing London office”. CMU. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2011.
  2. ^ “Europarade”. Hitkrant (bằng tiếng Hà Lan). Amsterdam: Nationale Hitkrant Productions. 10 (29). ngày 19 tháng 7 năm 1986. ISSN 0165-4942.
  • x
  • t
  • s
Các bảng xếp hạng Billboard
Billboard
Top Charts
Nghệ sĩ
  • Artist 100
Album
  • Billboard 200
  • Top Album Sales
  • Catalog Albums
  • Independent Albums
  • Comprehensive Albums (đã ngừng)
  • Bubbling Under the Top LPs (đã ngừng)
Bài hát
  • Hot 100
  • Radio Songs
  • Digital Songs
  • Hot Digital Tracks (đã ngừng)
  • Streaming Songs (en)
  • Bubbling Under Hot 100
  • U.S. Afrobeats Songs
Quốc tế
  • Global 200
Hits of the World
  • Canadian Albums
  • Canadian Hot 100
  • Hits of the World
    • Brazil Songs
    • Croatia Songs
    • Hong Kong Songs
    • India Songs
    • Indonesia Songs
    • Malaysia Songs
    • Philippines Songs
    • Romania Songs
    • South Korea Songs
    • Mexico Songs
  • Mexico Airplay (đã ngừng)
    • Español
    • Ingles
Hot Trending Songs
  • Hot Trending Songs
Pop
  • Pop Airplay
  • Adult Contemporary (en)
  • Adult Top 40
  • Pop 100 (đã ngừng)
  • Top 40 Tracks (đã ngừng)
Đồng quê
Rock
  • Hot Rock & Alternative Songs
  • Mainstream Rock (en)
  • Alternative Airplay
  • Adult Alternative Airplay
R&B/Hip-Hop
  • Top R&B/Hip-Hop Albums
  • Hot R&B/Hip-Hop Songs
  • R&B/Hip-Hop Airplay
  • Mainstream R&B/Hip-Hop
  • Bubbling Under R&B/Hip-Hop Singles (đã ngừng)
  • Hot Rap Songs
  • R&B Songs
  • Adult R&B Songs
  • Rhythmic
Dance/Điện tử
Christian/Gospel
  • Top Christian Albums
  • Hot Christian Songs
  • Christian Airplay
Breaking and Entering
Kì nghỉ
  • Christmas Holiday Charts
Các bảng xếp hạng khác
  • Comedy Albums
  • Kid Albums
  • World Digital Song Sales
Quốc tế
Billboard Español
  • Top Latin Albums
  • Hot Latin Songs
  • Latin Airplay
  • Latin Pop Albums
  • Latin Pop Airplay
  • Latin Rhythm Albums
  • Latin Rhythm Airplay
  • Regional Mexican Albums
  • Regional Mexican Airplay
  • Tropical Albums
  • Tropical Airplay
Billboard Argentina
Argentina Hot 100
Billboard Brasil
Brasil Hot 100 Airplay (đã ngừng)
Billboard China
  • China Top 100 (đã ngừng)
  • China Airplay/FL (đã ngừng)
Billboard Greece
Billboard Greek Airplay (đã ngừng)
Billboard Indonesia
Indonesia Top 100 (đã ngừng)
Billboard Japan
Billboard Korea
K-pop Hot 100 (đã ngừng)
Billboard Philippines
  • Philippine Hot 100 (đã ngừng)
  • Philippine Top 20 (đã ngừng)
Billboard Türkiye
Türkiye Top 20 (đã ngừng)
Billboard Việt Nam
Music & Media
Danh sách đĩa đơn
và album quán quân
Xem thêm
  • Cuối thập niên (en)
  • Joel Whitburn
  • Kỷ lục của bảng xếp hạng Billboard Hot 100