BTR-94

BTR-94
Một chiếc BTR-94 đang được vận chuyển tới Iraq
LoạiXe bọc thép chở quân
Nơi chế tạo Ukraine
Lược sử hoạt động
Sử dụng bởi
  •  Ukraina
  •  Jordan
  •  Iraq
  • TrậnChiến tranh Iraq
    Thông số
    Khối lượng13,6 tấn
    Chiều dài7,65 m
    Chiều rộng2,90 m
    Chiều cao2,80 m
    Kíp chiến đấu3 +10 lính

    Vũ khí
    chính
    pháo nòng kép 23x115mm 2A7M
    Vũ khí
    phụ
    súng máy PKT 7.62 mm
    Động cơdiesel
    300 hp
    Hệ thống treobánh lốp 8×8
    Khoảng sáng gầm475 mm
    Sức chứa nhiên liệu300 lít
    Tầm hoạt động600 km
    Tốc độ85 km/h (đường tốt), 9 km/h (bơi)

    BTR-94 là một loại xe bọc thép chở quân (Bronetransporter) bánh lốp lội nước của Ukraina, đây là một phiên bản sửa đổi của xe bọc thép BTR-80 của Liên Xô. Tháp pháo BAU-23x2 của BTR-94[1] lớn hơn so với tháp pháo BPU-1 của BTR-80 và trang bị pháo nòng kép 23x115mm 2A7M với 200 viên đạn, một súng máy đồng trục 7,62 mm với 2000 viên đạn, 6 ống phóng lựu đạn khói 81 mm và một kính ngắm quang học kết hợp 1PZ-7-23. Mỗi pháo 2A7M có tốc độ bắn tối đa đạt 850 viên/phút. Mô-đun BAU-23x2 có thể được đặt trên các xe bọc thép khác như BTR-70 hoặc Ratel IFV.

    Jordan đặt mua 50 BTR-94 vào năm 1997, chiếc đầu tiên giao vào năm 2000. Iraq có 50 BTR-94 do Jordan tặng vào năm 2004, trang bị cho Lữ đoàn cảnh sát cơ giới.[2]

    Xem thêm

    • BTR-152
    • BTR-60, BTR-70, BTR-80, BTR-90, BTR-3, BTR-4

    Tham khảo

    1. ^ “KMDB - BAU-23x2 Weapon Station”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2012.
    2. ^ “Iraqi Army To Receive 250 Armored Vehicles”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2012.

    Liên kết ngoài

    • BTR-94 Lưu trữ 2007-08-24 tại Wayback Machine at Ukrspetsexport
    • BTR-94 at GlobalSecurity.org
    • Morozov's site about BAU-23 Lưu trữ 2007-12-11 tại Wayback Machine
    • Development of Ukrainian armour
    4×4
    • ABC-79M
    • Akrep
    • Aravis
    • AVGP
    • AV-VB4
    • BOV
    • BDX
    • BPM-97
    • BTR-40
    • Buffel (Unicorn)
    • Bullet
    • Burraq
    • Bushmaster
    • Cashuat
    • Casspir (Mahindra MPV-I)
    • Chaimite
    • Cheetah MMPV
    • Cobra
    • Commando
    • Condor
    • Cougar
    • Crocodile
    • Didgori-1
    • Didgori-2
    • Dingo
    • Dragoon 300
    • Dzik
    • Fahd
    • First Win
    • Gazelle
    • Golan
    • Academi Grizzly
    • KMW Grizzly
    • Hippo
    • Hunter TR-12
    • Igirigi
    • ILAV
    • Kaya
    • Kirpi
    • Komodo
    • Kozak
    • LOV-1
    • M3
    • M1117
    • M-ATV
    • Mamba
    • MAP-45
    • MAP-75
    • Marauder
    • Matador
    • Maverick
    • MaxxPro
    • Mohafiz
    • MPCV
    • MR-8
    • MX-8
    • MXT-MV
    • Nimer-1
    • Nimr
    • Okapi
    • PNP
    • Iveco Puma
    • OTT Puma
    • Rakhsh
    • Ranger
    • RCV-9
    • RG-12
    • RG-19
    • RG-31
    • RG-32
    • RG-32M
    • RG-33
    • RG-34
    • Reva
    • Roland
    • Saxon
    • Shorland S600
    • Simba
    • SK-1
    • Type 6614
    • TAPV
    • TM-170
    • Tur
    • UR-416
    • Unibuffel
    • VAB
    • VN-4
    • VXB-170
    • Wolf
    • Walid
    • Wer'wolf
    6×6
    • Al-Faris
    • Anoa
    • BTR-152
    • Bull
    • Bulat
    • Caiman
    • Didgori-3
    • EE-11 Urutu
    • Ejder
    • Fuchs
    • Grizzly
    • Mbombe
    • Pandur I
    • Panhard VCR
    • Pasi (XA-180)
    • Pegaso BMR
    • Iveco Puma
    • Mowag Puma
    • Ratel
    • RG-35
    • RN-94
    • Saracen
    • Sarir
    • Shoet
    • SIBMAS
    • Tatrapan
    • Typhoon
    • WZ523
    • WZ551
    • VAB
    • Valuk
    • VBTP-MR
    8×8
    • Al-Fahd
    • ATOM
    • AV8
    • AMV
    • Arma
    • Armoured Multirole Carrier
    • ASLAV
    • Bison
    • Boxer
    • BTR-3
    • BTR-4
    • BTR-7
    • BTR-60
    • BTR-70
    • BTR-80
    • BTR-90
    • BTR-94
    • Bumerang
    • CM-32
    • Eitan
    • Enigma
    • Freccia
    • Iveco Superav
    • KW1 Scorpion
    • Kestrel
    • LAV-25
    • LAV III
    • Lazar
    • Lazar BVT
    • MPC
    • OT-64 SKOT
    • Pandur II
    • Pars
    • Piranha
    • RG-41
    • RN-94
    • Rosomak
    • Ryś
    • Saur 1
    • Shark
    • Stryker
    • SuperAV
    • TAB-63
    • Terrex
    • Type 96
    • VBCI
    • VBCI-2
    • VBTP-MR Guarani
    • Wisent
    • Yavuz
    • YP-408
    • ZBL09
    • x
    • t
    • s
    Phương tiện chiến đấu bọc thép của Liên Xô/Nga sau Chiến tranh thế giới thứ hai
    Bánh xích
    Bánh lốp
    • BRDM-1
    • BRDM-2
    • GAZ-46
    • GAZ Tigr
    • GAZ Vodnik
    • VPK-3927 Volk
    • T-98 Kombat
    • Typhoon
    Pháo
    MLRS
    Tên lửa
    Pháo
    Tên lửa