BTR-40

BTR-40
Một chiếc BTR-40 tại bảo tàng Yad la-Shiryon, Israel, 2005.
LoạiXe bọc thép chở quân bánh lốp
Xe trinh sát
Nơi chế tạo Liên Xô
Lược sử hoạt động
Phục vụ1950 - nay
Lược sử chế tạo
Người thiết kếV. A. Dedkov
Năm thiết kế1947 - 1950
Nhà sản xuấtGAZ
Giai đoạn sản xuất1950 - 1960 (BTR-40ZhD sản xuất tới năm 1969)
Số lượng chế tạo8.500 [1]
Thông số
Khối lượng5,3 tấn
Chiều dài5 m[2]
Chiều rộng1,9 m[2]
Chiều cao2,2 m (1,83 m khi không có vũ khí)
Kíp chiến đấu2 + 8 lính (BTR-40 và BTR-40V)[2]
2 + 6 linh (BTR-40B)

Phương tiện bọc thép6-8 mm
Vũ khí
chính
súng máy 14,5 mm SGMB (1.250 viên đạn) (tùy chọn)
Vũ khí
phụ
2× súng máy 7,62 mm SGMB (1.250 viên đạn) (tùy chọn)
Động cơGAZ-40 6 xi-lanh[2]
80 hp (60 kW) tại vòng tua 3400[2]
Công suất/trọng lượng15,1 hp/tấn (11,3 kW/ tấn)
Hệ thống treobánh lốp 4x4, lá nhíp
Khoảng sáng gầm400 mm[2]
Sức chứa nhiên liệu122 lit[2]
Tầm hoạt động430 km (đường tốt)[2]
385 km (đường đất)[2]
Tốc độ80 km/h[2]

BTR-40 (БТР, viết tắt của từ tiếng Nga: Бронетранспортер, hay Bronetransporter, có nghĩa là "xe bọc thép chở quân".[1]) là một loại xe bọc thép trinh sát và chở quân bánh lốp của Liên Xô.[3] Trong biên chế của Liên Xô loại xe này còn có tên gọi khác là Sorokovka.[4] Đây là loại xe bọc thép chở quân đầu tiên của Liên Xô được sản xuất hàng loạt. Sau này BTR-152 thay thế vai trò của nó trong việc chở quân và BRDM-1 thay thế vai trò xe trinh sát của nó.

Tham khảo

  1. ^ Jane's Armour and Artillery 2005-2006.
  2. ^ a b c d e f g h i j “BTR-40 ZSRR Strona 2 z 2” (bằng tiếng Ba Lan). Pancerni.net. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2012.Bản mẫu:Self-published inline
  3. ^ Foss, Christopher. Jane's Tank Recognition Guide. (New York: HarperCollins, 2006), p.288.
  4. ^ ibid.

Liên kết ngoài

  • BTR-40 foto and forum Lưu trữ 2011-08-12 tại Wayback Machine
  • globalsecurity.org
  • (tiếng Nga) Description and photo gallery at armoured.vif2.ru Lưu trữ 2005-10-27 tại Wayback Machine
  • (tiếng Nga) Description and photo gallery at legion.wplus.net Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine
  • Website and Pictures
4×4
  • ABC-79M
  • Akrep
  • Aravis
  • AVGP
  • AV-VB4
  • BOV
  • BDX
  • BPM-97
  • BTR-40
  • Buffel (Unicorn)
  • Bullet
  • Burraq
  • Bushmaster
  • Cashuat
  • Casspir (Mahindra MPV-I)
  • Chaimite
  • Cheetah MMPV
  • Cobra
  • Commando
  • Condor
  • Cougar
  • Crocodile
  • Didgori-1
  • Didgori-2
  • Dingo
  • Dragoon 300
  • Dzik
  • Fahd
  • First Win
  • Gazelle
  • Golan
  • Academi Grizzly
  • KMW Grizzly
  • Hippo
  • Hunter TR-12
  • Igirigi
  • ILAV
  • Kaya
  • Kirpi
  • Komodo
  • Kozak
  • LOV-1
  • M3
  • M1117
  • M-ATV
  • Mamba
  • MAP-45
  • MAP-75
  • Marauder
  • Matador
  • Maverick
  • MaxxPro
  • Mohafiz
  • MPCV
  • MR-8
  • MX-8
  • MXT-MV
  • Nimer-1
  • Nimr
  • Okapi
  • PNP
  • Iveco Puma
  • OTT Puma
  • Rakhsh
  • Ranger
  • RCV-9
  • RG-12
  • RG-19
  • RG-31
  • RG-32
  • RG-32M
  • RG-33
  • RG-34
  • Reva
  • Roland
  • Saxon
  • Shorland S600
  • Simba
  • SK-1
  • Type 6614
  • TAPV
  • TM-170
  • Tur
  • UR-416
  • Unibuffel
  • VAB
  • VN-4
  • VXB-170
  • Wolf
  • Walid
  • Wer'wolf
6×6
  • Al-Faris
  • Anoa
  • BTR-152
  • Bull
  • Bulat
  • Caiman
  • Didgori-3
  • EE-11 Urutu
  • Ejder
  • Fuchs
  • Grizzly
  • Mbombe
  • Pandur I
  • Panhard VCR
  • Pasi (XA-180)
  • Pegaso BMR
  • Iveco Puma
  • Mowag Puma
  • Ratel
  • RG-35
  • RN-94
  • Saracen
  • Sarir
  • Shoet
  • SIBMAS
  • Tatrapan
  • Typhoon
  • WZ523
  • WZ551
  • VAB
  • Valuk
  • VBTP-MR
8×8
  • Al-Fahd
  • ATOM
  • AV8
  • AMV
  • Arma
  • Armoured Multirole Carrier
  • ASLAV
  • Bison
  • Boxer
  • BTR-3
  • BTR-4
  • BTR-7
  • BTR-60
  • BTR-70
  • BTR-80
  • BTR-90
  • BTR-94
  • Bumerang
  • CM-32
  • Eitan
  • Enigma
  • Freccia
  • Iveco Superav
  • KW1 Scorpion
  • Kestrel
  • LAV-25
  • LAV III
  • Lazar
  • Lazar BVT
  • MPC
  • OT-64 SKOT
  • Pandur II
  • Pars
  • Piranha
  • RG-41
  • RN-94
  • Rosomak
  • Ryś
  • Saur 1
  • Shark
  • Stryker
  • SuperAV
  • TAB-63
  • Terrex
  • Type 96
  • VBCI
  • VBCI-2
  • VBTP-MR Guarani
  • Wisent
  • Yavuz
  • YP-408
  • ZBL09
  • x
  • t
  • s
Phương tiện chiến đấu bọc thép của Liên Xô/Nga sau Chiến tranh thế giới thứ hai
Bánh xích
Bánh lốp
  • BRDM-1
  • BRDM-2
  • GAZ-46
  • GAZ Tigr
  • GAZ Vodnik
  • VPK-3927 Volk
  • T-98 Kombat
  • Typhoon
Pháo
MLRS
Tên lửa
Pháo
Tên lửa