Bình đẳng giới

Một phần của loạt bài về
Phân biệt đối xử
Các dạng chính
Xã hội
  • Ahmadiyya giáo
  • Vô thần
  • Baháʼí giáo
  • Phật giáo
  • Công giáo
  • Kitô giáo
    • hậu Chiến tranh lạnh
  • Druze
  • Pháp Luân Công
  • Ấn Độ giáo
    • Đàn áp
    • Không thể chạm vào
  • Hồi giáo
    • Đàn áp
  • Nhân chứng Giê-hô-va
  • Do Thái giáo
    • Đàn áp
  • LDS hoặc Mặc Môn
  • Pagan giáo hiện đại
  • Người không theo Hồi giáo
  • Chính thống giáo Đông phương
  • Chính thống giáo Cổ Đông phương
    • Người Copt
  • Kháng Cách
  • Rastafari giáo
  • Người Sikh
  • Hồi giáo Shia
  • Sufis giáo
  • Hồi giáo Sunni
  • Hỏa giáo
Chủng tộc/quốc tịch
  • Châu Phi
  • Afghanistan
  • Albania
  • Hoa Kỳ
  • Ả Rập
  • Armenia
  • Úc
  • Áo
  • Azerbaijan
  • Bosnia
  • Brasil
  • Anh Quốc
  • Canada
  • Cataluniya
  • Chechen
  • Chile
  • Trung Quốc
  • Croatia
  • Anh
  • Philippines
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Người Fula
  • Gruzia
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Haiti
  • Hazara
  • Mỹ Latinh và Tây Ban Nha
  • Hungary
  • Người Igbo
  • Ấn Độ
  • Thổ dân châu Mỹ ở Canada và Hoa Kỳ
  • Indonesia
  • Iran
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Nhật Bản
  • Do Thái
  • Khmer
  • Hàn
  • Kurd
  • Litva
  • Mã Lai
  • Mexico
  • Trung Đông
  • Mông Cổ
  • Montenegro
  • Muhajir
  • Pakistan
  • Palestine
  • Pashtun
  • Polish
  • Quebec
  • Digan
  • Rumani
  • Nga
  • Scotland
  • Serbia
  • Slavơ
  • Somalia
  • Tatar
  • Thái Lan
  • Tây Tạng
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Ukraina
  • Người Duy Ngô Nhĩ
  • Venezuela
  • Việt Nam
Biểu hiện
Chính sách
Biện pháp đối phó
Chủ đề liên quan



  • Định chuẩn tình yêu lãng mạn
  • Thể hiện giới tính
  • Định chuẩn hóa dị tính
  • Đặc quyền nam giới
  • Nam quyền
  • Thiên kiến giới tính thế hệ thứ hai

  • Hình mẫu y học về người khuyết tật
    • tự kỷ
  • Đa dạng thần kinh
  • Hình mẫu xã hội về người khuyết tật

  • Allophilia
  • Bất lợi chủng tộc thiểu số
  • Oikophobia

  • Đặc quyền Kitô giáo


  • x
  • t
  • s
Một biểu tượng của bình đẳng giới

Khái niệm bình đẳng giới ngụ ý rằng nam giới và nữ giới cần nhận được những đối xử bình đẳng trong tất cả các khía cạnh của đời sống kinh tế - xã hộiquyền con người như: giáo dục, y tế, văn hóa, hôn nhân, gia đình, việc làm, chính sách phúc lợi xã hội... Đây là một chiến lược được Liên Hiệp quốc theo đuổi trong việc xây dựng, thực hiện, giám sát và đánh giá các chính sách để đạt mục tiêu cuối cùng là nữ giới và nam giới được bình đẳng với nhau về pháp lý[1]. Khái niệm này dựa trên Tuyên bố Liên Hợp Quốc về Nhân quyền.

Giới tính thứ ba

Hiện nay, một số tài liệu dùng khái niệm "Giới tính thứ 3" để chỉ người đồng tính, song tính và chuyển giới (người LGBT). Nhưng thực ra cách gọi này là sai về khoa học. Ở loài người chỉ tồn tại 2 giới tính sinh học là "Nam" và "Nữ", người LGBT khác người thường về vấn đề tâm lý, chứ về mặt thể chất và giấy tờ tùy thân thì họ vẫn là Nam hoặc Nữ.[2]

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ United Nations. Report of the Economic and Social Council for 1997. A/52/3.ngày 18 tháng 9 năm 1997, at 28: "Mainstreaming a gender perspective is the process of assessing the implications for women and men of any planned action, including legislation, policies or programmes, in all areas and at all levels. It is a strategy for making women's as well as men's concerns and experiences an integral dimension of the design, implementation, monitoring and evaluation of policies and programmes in all political, economic and societal spheres so that women and men benefit equally and inequality is not perpetuated. The ultimate goal is to achieve gender equality."
  2. ^ “Sau phát ngôn gây tranh cãi, Hương Giang tiếp tục bày tỏ băn khoăn về tình yêu của người chuyển giới”. Báo điện tử Công Luận. 25 tháng 6 năm 2020.

Tham khảo

  • United Nations Rule of Law: Gender Equality Lưu trữ 2011-07-21 tại Wayback Machine, on the relationship between gender equality, the rule of law and the United Nations.
  • HillarysVillage, Forum for women, minorities, members of the gay community and those who are otherwise marginalized.
  • The OneWorld Guide to Gender Equality Lưu trữ 2010-05-13 tại Wayback Machine
  • WomenWatch, the United Nations Internet Gateway on Gender Equality and Empowerment of Women
  • Women's Empowerment Lưu trữ 2009-10-09 tại Wayback Machine, the United Nations Development Program's Gender Team
  • GENDERNET, International forum of gender experts working in support of gender equality. Development Co-operation Directorate of the Organisation for Economic Co-operation and Development
  • Gender at the OECD Development Centre, gender activities at the OECD Development Centre
  • Gender Equality as Smart Economics World Bank
  • Women Leadership: Yes she can! Lưu trữ 2011-07-17 tại Wayback Machine
  • The Local Gender equality in Sweden (news collection)
  • Women Can Do It! Lưu trữ 2021-02-12 tại Wayback Machine
  • Return2WorkMums For women returners to the workplace Lưu trữ 2015-03-17 tại Wayback Machine
  • Sexism Discussion Group Lưu trữ 2009-11-29 tại Wayback Machine
  • Sexual Equality and Romantic Love Lưu trữ 2013-03-13 tại Wayback Machine
  • Gender Equality Tracker Lưu trữ 2010-03-12 tại Wayback Machine
  • Gender and Work Database
  • Gender and the Built Environment Database (about gender and the built environment)
  • WiTEC – The European Association for Women in Science, Engineering and Technology (SET)
  • Gender Equality in Labour & Life – Online Course focus on PA (SET)
  • National Center for Transgender Equality
  • Egalitarian Jewish Services A Discussion Paper
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s