Zeppelin-Lindau Rs.I

Zeppelin-Lindau Rs.I
Kiểu Tàu bay tuần tra
Quốc gia chế tạo Đế quốc Đức Đế quốc Đức
Hãng sản xuất Zeppelin-Lindau[1]
Thiết kế Claudius Dornier
Số lượng sản xuất 1

Zeppelin-Lindau Rs.I (còn gọi là Dornier Rs.I) là một loại tàu bay hai tầng cánh, ba động cơ cỡ lớn, được thiết kế bởi Claudius Dornier và chế tạo trong giai đoạn năm 1914–1915 ở hồ Constance bên phía nước Đức. Nó đã bị phá hủy trong một cơn bão.[1]

Tính năng kỹ chiến thuật (Zeppelin-Lindau Rs.I)

Dữ liệu lấy từ The German Giants[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: ít nhất là 7 người
  • Chiều dài: 29 m (95 ft 2 in)
  • Sải cánh: 43,5 m (142 ft 9 in)
  • Chiều cao: 7,2 m (23 ft 7 in)
  • Diện tích cánh: 328,8 m2 (3.539 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 7.500 kg (16.535 lb)
  • Trọng lượng có tải: 4.763 kg (10.500 lb)
  • Động cơ: 3 × Maybach HS (Mb.IV) , 179 kW (240 hp) mỗi chiếc

Xem thêm

Máy bay có vai trò, cấu hình và thời đại tương đương

  • AD Seaplane Type 1000
  • Felixstowe F.2A

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ a b c G.W. Haddow & Peter M. Grosz (1988). The German Giants - The German R-Planes 1914-1918 (ấn bản 3). Luân Đôn: Putnam. ISBN 0-85177-812-7.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Tài liệu
  • Gray, Peter & Thetford, Owen (1987) [1970]. German Aircraft of the First World War (ấn bản 2). Luân Đôn: Putnam. ISBN 0-85177-809-7.
  • Haddow G.W., Grosz, P.M. The German Giants. Putnam, 3rd Ed., 1988 ISBN 0-85177-812-7.
  • Rimell, Ray (2009). Dornier Flying Boats. Windsock Datafile. 136. Berkhampstead, Vương quốc Anh: Albatros Productions. ISBN 978-1-906798-03-1.
  • Schmeelke, Michael (2020). Zeppelin-Lindau Aircraft of WWI: Claude Dornier's Metal Airplanes 1914–1919. Great War Aviation Centennial Series. 42. n.p.: Aeronaut Books. ISBN 978-1-935881-83-4.

Liên kết ngoài

  • http://www.iren-dornier.com/en/aircraft.html
  • x
  • t
  • s
Máy bay chế tạo bởi hãng Zeppelin-werke Lindau (Dornier) và Dornier Flugzeugwerke
Định danh của Idflieg
1914-1919

Rs.I • Rs.II • Rs.III • Rs.IV • C.I • C.II • D.I • V1

Dịnh danh công ty
trước-1933

Do A • Do B • Do C • Do D • Do E • Do F • Do G • Do H • Do J • Do K • Do L • Do N • Do O • Do P • Do Q • Do R • Do S • Do T • Do U • Do V • Do X • Do Y

Delphin • Komet • Libelle • Merkur • Spatz • Wal

Dịnh danh của RLM
1933-1945

Do 10 • Do 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Do 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Do 25 • Do 26 • Do 29 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Do 317 • Do 318 • Do 335 • Do 417 • Do 435 • Do 635

P.59 • P.85 • P.174 • P.184 • P.192 • P.231 • P.232 • P.238 • P.247 • P.252 • P.254 • P.256 • P.273 • P.1075

Định danh công ty
sau-1945

Do 24 • Do 25 • Do 27 • Do 28 • Do 29 • Do 31 • Do 32 • Do 34 • Do 128 • Do 132 • Do 228 • Do 231 • 328 • 328JET • 428 • 528 • 728JET • 928JET • Aerodyne • Alpha Jet • Projekt 621 • Seastar • S-Ray 007

  • x
  • t
  • s
Máy bay do Luftschiffbau Zeppelin thiết kế chế tạo
Nhẹ hơn không khí

LZ1 • LZ2 • LZ3 • LZ4 • LZ5 • LZ6 • LZ7 • LZ8 • LZ9 • LZ10 • LZ11 • LZ12 • LZ13 • LZ14 • LZ15 • LZ16 • LZ17 • LZ18 • LZ19 • LZ20 • LZ21 • LZ22 • LZ23 • LZ24 • LZ25 • LZ26 • LZ27 • LZ28 • LZ29 • LZ30 • LZ31 • LZ32 • LZ33 • LZ34 • LZ35 • LZ36 • LZ37 • LZ38 • LZ39 • LZ40 • LZ41 • LZ42 • LZ43 • LZ44 • LZ45 • LZ46 • LZ47 • LZ48 • LZ49 • LZ50 • LZ51 • LZ52 • LZ53 • LZ54 • LZ55 • LZ56 • LZ57 • LZ58 • LZ59 • LZ60 • LZ61 • LZ62 • LZ63 • LZ64 • LZ65 • LZ66 • LZ67 • LZ68 • LZ69 • (LZ70 không chế tạo) • LZ71 • LZ72 • LZ73 • LZ74 • LZ75 • LZ76 • LZ77 • LZ78 • LZ79 • LZ80 • LZ81 • LZ82 • LZ83 • LZ84 • LZ85 • LZ86 • LZ87 • LZ88 • LZ89 • LZ90 • LZ91 • LZ92 • LZ93 • LZ94 • LZ95 • LZ96 • LZ97 • LZ98 • LZ99 • LZ100 • LZ101 • LZ102 • LZ103 • LZ104 • LZ105 • LZ106 • LZ107 • LZ108 • LZ109 • LZ110 • LZ111 • LZ112 • LZ113 • LZ114 • (LZ115–LZ119 không chế tạo) • LZ120 • LZ121 • (LZ122–LZ125 không chế tạo) • LZ126 • LZ 127 Graf Zeppelin • (LZ128 không chế tạo) • LZ 129 Hindenburg • LZ130 • (LZ131–LZ132 không chế tạo)

Nặng hơn không khí

C.I • C.II • L 1 • Rammer • ZSO 523

Danh sách Zeppelin