Xương Cát (thành phố cấp huyện)

Xương Cát
سانجى
昌吉市
—  Huyện cấp thị  —
Hình nền trời của Xương Cát
Vị trí thành phố Xương Cát (đỏ) tại châu tự trị Xương Cát (vàng) và Tân Cương
Vị trí thành phố Xương Cát (đỏ) tại châu tự trị Xương Cát (vàng) và Tân Cương
Xương Cát trên bản đồ Thế giới
Xương Cát
Xương Cát
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTân Cương
Châu tự trịXương Cát
Thủ phủYan'an North Road Subdistrict sửa dữ liệu
Diện tích
 • Tổng cộng7.981 km2 (3,081 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng390,000 (2.003)
 • Mật độ48,9/km2 (127/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính831100 sửa dữ liệu
Mã điện thoại994 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaRubtsovsk sửa dữ liệu

Thành phố Xương Cát (tiếng Trung: 昌吉市; bính âm: Chāngjí Shì; Uyghur: سانجى شەھىرى ‎, ULY: Sanji Xəh̡iri, UPNY: Sanji Shehiri? là một thành phố thủ phủ của Châu tự trị dân tộc Hồi Xương Cát, khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc. Khu vực xung quanh thành phố có một ngành nông nghiệp phát triển.

Nhai đạo

  • Diên An Bắc Lộ (延安北路街道)
  • Bắc Kinh Nam Lộ (北京南路街道)
  • Lục Châu Lộ (绿洲路街道)
  • Trung Sơn Lộ (中山路街道)
  • Ninh Biên Lộ (宁边路街道)
  • Kiến Quốc Lộ (建国路街道)

Trấn

  • Lưu Hoàng Câu (硫磺沟镇)
  • Tam Công (三工镇)
  • Du Thụ Câu (榆树沟镇)
  • Lục Công (六工镇)
  • Nhị Lục Công (二六工镇)
  • Đại Tây Cừ (大西渠镇)

Hương

  • Điền Bá (佃坝乡)
  • Tân Hồ (滨湖乡)
  • Miếu Nhĩ Câu (庙尔沟乡)

Hương tự trị

  • Hương dân tộc Kazakh - A Thập Lý (阿什里哈萨克族乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2011-09-02 tại Wayback Machine (tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Châu tự trị dân tộc Hồi Xương Cát , khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc
Huyện cấp thị (2)
Xương Cát • Phụ Khang
Vị trí Xương Cát
Vị trí Xương Cát
Huyện (4)
Kỳ ĐàiManas (Mã Nạp Tư) • Jimsar (Cát Mộc Tát Nhĩ) • Hô Đồ Bích
Huyện tự trị (1)
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s