Vladivostok Air

Vladivostok Air
IATA
XF
ICAO
VLK
Tên hiệu
VLADAIR
Lịch sử hoạt động
Thành lập1932
Sân bay chính
Trạm trung
chuyển chính
Vladivostok International Airport
Trạm trung
chuyển khác
Sân bay quốc tế Khabarovsk Novy, Sân bay quốc tế Vnukovo Moscow
Điểm dừng
quan trọng
Sân bay Ekaterinburg Koltsovo
Thông tin chung
CTHKTXLeader Program
Công ty mẹnhà nước (51%), cán bộ công ty (49%)
Số máy bay21 cánh cố định (+5 đang đặt), 11 trực thăng
Điểm đến32 (10 quốc tế, 22 nội địa)
Trụ sở chínhVladivostok, Nga
Nhân vật
then chốt
Tổng giám đốc: Vladimir Alexandrovich Saibel
Giám đốc điều hành: Igor Efimovich Bagelfer
Trang webhttp://www.vladivostokavia.ru/en

Vladivostok Air là một hãng hàng không của Nga. Đây là hãng hàng không lớn nhất của Nga ở khu vực Viễn Đông thuộc Nga và Siberia. Hãng có căn cứ hoạt động tại sân bay quốc tế Vladivostok. Ngoài ra, hãng này còn có các trung tâm thứ cấp khác tại sân bay quốc tế Moscow Vnukovo, sân bay quốc tế Khabarovsk Novy. Hãng hàng không này cung cấp dịch vụ bay quốc tế, quốc nội, bay thuê bao và trực thăng. Vladivostok Air cũng cấp dịch vụ bay tới châu Âu, châu Á, châu Phi. Trước thời điểm tháng 9 năm 2008, hãng này chỉ có vài tuyến bay giữa các thành phố Vladivostok và Khabarovsk. Tuy nhiên, khi chính phủ Nga quyết định đóng cửa Dalavia do nợ nần cao, Vladivostok Air đã được đề nghị thực hiện các tuyến bay khác nhau từ Khabarovsk. Ngay sau vụ đóng cửa Dalavia, Vladivostok Air đã thông báo bắt đầu thêm 7 tuyến bay nội địa và 4 tuyến quốc tế từ Khabarovsk.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Hãng hàng không Nga
• 2nd Arkhangelsk United Aviation Division• Abakan-Avia• Aero Rent• AeroBratsk•Aeroflot• Aerofreight Airlines• Air Bashkortostan• Air Management Group• AirBridgeCargo Airlines• Alrosa Mirny Air Enterprise• Angara Airlines• Artel Staratelei "Amur" Airlines• ATRAN• Aviacon Zitotrans• Aviastar-TU• Ak Bars Aero• Bural• Centre-South• Chukotavia• Donavia• Estar Avia• Gazpromavia• Globus• Grozny Avia• I-Fly• IrAero• Izhavia• KAPO Avia• Katekavia• Kazan Air Enterprise• Kirov Air Enterprise• Kosmos Airlines• KrasAvia• Kuban Airlines• Lukiaviatrans• LUKoil-Avia• Mordovia Airlines• Moskovia Airlines• Nordavia• Nordwind Airlines• Northwest Air Base• Orenair• Petropavlovsk-Kamchatsky Air Enterprise• Polar Airlines• Polet Airlines• Pskovavia• Red Wings Airlines• Rossiya• RusLine• Russian Sky Airlines• Ryazanaviatrans• S7 Airlines• Saravia• SAT Airlines• Severstal Air Company• Shar Ink• Simargl Air Company• Skol Airlines• Smolenskaerotrans• Taimyr Air Company• Tatarstan Airlines• Tomsk Avia• Transaero Airlines• Tulpar Air• Tyva Airlines• Ural Airlines• UTair Aviation• UTair Cargo• UTair Express• VIM Airlines• Vladivostok Air• Volga-Dnepr• Vologda Aviation Enterprise• Vostok Aviation Company• Vzlet• Yakutia Airlines• Yamal Airlines• Zonalnoye Air Enterprise
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hàng không này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s