Vụ đánh bom Đại sứ quán Hoa Kỳ ở châu Phi năm 1998

Vụ đánh bom Đại sứ quán Hoa Kỳ ở châu Phi năm 1998
Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Nairobi sau vụ đánh bom
Địa điểmDar es Salaam thuộc Tanzania và Nairobi thuộc Kenya
Thời điểm7 tháng 8 năm 1998; 25 năm trước (1998-08-07)
Vũ khíBom xe tải
Tử vong224 (213 tại Nairobi, 11 tại Dar es Salaam)
Bị thươngHơn 4.000
Thủ phạmal-Qaeda Và Egyptian Islamic Jihad

Vụ đánh bom Đại sứ quán Mỹ năm 1998 là một loạt các cuộc tấn công xảy ra vào ngày 07 tháng 8 năm 1998, trong đó hàng trăm người đã thiệt mạng trong các vụ nổ bom xe tải diễn ra đồng thời tại đại sứ quán Hoa Kỳ ở phía Đông thành phố lớn châu Phi Dar es Salaam thuộc Tanzania và Nairobi thuộc Kenya. Các cuộc tấn công đã được cho là có mối liên hệ với các thành viên địa phương của Jihad Hồi giáo Ai Cập, khiến Osama bin Laden và Ayman al-Zawahiri được sự chú ý của công chúng Hoa Kỳ lần đầu tiên, và kết quả là Cục điều tra Liên bang Hoa Kỳ đặt Bin Laden vào nhóm 10 người truy nã nhất.

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
al-Qaeda
Lãnh đạo
  • Ayman al-Zawahiri
  • Saif al-Adel
  • Abdullah Ahmed Abdullah
  • Hamza bin Laden
  • Abdelmalek Droukdel
  • Mokhtar Belmokhtar
  • Qassem al-Rimi
  • Abu Mohammad al-Julani
  • Ahmad Umar
  • Asim Umar
  • Iyad Ag Ghaly
  • Ezedin Abdel Aziz Khalil
Cựu lãnh đạo
  • Osama bin Laden (Bị ám sát)
  • Ayman al-Zawahiri (Bị ám sát)
  • Abu Ubaidah al-Banshiri (Mất)
  • Wadih el-Hage (Bị bắt)
  • Khalid al-Fawwaz (Bị bắt)
  • Mamdouh Mahmud Salim (Bị bắt)
  • Mohammed Atef (Bị ám sát)
  • Ali al-Bahlul (Bị bắt)
  • Mustafa Mohamed Fadhil (Bị ám sát)
  • Qaed Salim Sinan al-Harethi (Bị ám sát)
  • Abd al-Rahim al-Nashiri (Bị bắt)
  • Khalid Sheikh Mohammed (Bị bắt)
  • Walid bin Attash (Bị bắt)
  • Hambali (captured)
  • Abu Faraj al-Libi (Bị bắt)
  • Mustafa Setmariam Nasar (Bị bắt)
  • Abu Hamza Rabia (Bị ám sát)
  • Mushin Musa Matwalli Atwah (Bị ám sát)
  • Abu Musab al-Zarqawi (Bị ám sát)
  • Omar al-Faruq (Bị ám sát)
  • Abdul Hadi al Iraqi (Bị bắt)
  • Abu Talha al-Sudani (Bị ám sát)
  • Abu Ubaidah al-Masri (Mất)
  • Abu Laith al-Libi (Bị ám sát)
  • Midhat Mursi (Bị ám sát)
  • Abu Sulayman Al-Jazairi (Bị ám sát)
  • Khalid Habib (Bị ám sát)
  • Mohammad Hasan Khalil al-Hakim (Bị ám sát)
  • Rashid Rauf (Bị ám sát)
  • Fahid Mohammed Ally Msalam (Bị ám sát)
  • Sheikh Ahmed Salim Swedan (Bị ám sát)
  • Saleh Ali Saleh Nabhan (Bị ám sát)
  • Saleh al-Somali (Bị ám sát)
  • Abdullah Said al-Libi (Bị ám sát)
  • Abu Ayyub al-Masri (Bị ám sát)
  • Abu Omar al-Baghdadi (Bị ám sát)
  • Saeed al-Masri (Bị ám sát)
  • Ahmed Mohammed Hamed Ali (Bị ám sát)
  • Muhammad Abdallah Hasan Abu-al-Khayr (Bị ám sát)
  • Ilyas Kashmiri (Bị ám sát)
  • Fazul Abdullah Mohammed (Bị ám sát)
  • Atiyah Abd al-Rahman (Bị ám sát)
  • Anwar al-Awlaki (Bị ám sát)
  • Samir Khan (Bị ám sát)
  • Younis al-Mauritani (Bị bắt)
  • Fahd al-Quso (Bị ám sát)
  • Abu Yahya al-Libi (Bị ám sát)
  • Hassan Ghul (Bị ám sát)
  • Abu Zaid al-Kuwaiti (Bị ám sát)
  • Mahfouz Ould al-Walid (left)
  • Sulaiman Abu Ghaith (Bị bắt)
  • Said Bahaji (Bị ám sát)
  • Abu Anas al-Libi (Bị bắt và mất)
  • Abu Bakr al-Baghdadi (trục xuất)
  • Abu Khalid al-Suri (Bị ám sát)
  • Ahmed Abdi Godane (Bị ám sát)
  • Adnan Gulshair el Shukrijumah (Bị ám sát)
  • Adam Yahiye Gadahn (Bị ám sát)
  • Nasir al-Wuhayshi (Bị ám sát)
  • Muhsin al-Fadhli (Bị ám sát)
  • Abu Khalil al-Madani (Bị ám sát)
  • Abu Khayr al-Masri (Bị ám sát)
Mốc thời gian
tấn công
Chiến tranh
Affiliates
  • al-Shabaab (Somalia)
  • al-Qaeda in the Arabian Peninsula (Yemen)
  • al-Qaeda in the Islamic Maghreb (Bắc Phi)
  • Egyptian Islamic Jihad (Egypt)
  • al-Qaeda in the Indian Subcontinent (Ấn Độ)
  • Tahrir al-Sham (Syria)
  • Jama'at Nasr al-Islam wal Muslimin (Mali)
Charity organizations
  • Benevolence International Foundation
  • al-Haramain Foundation
Truyền thông
  • Sổ tay Al Qaeda
  • Al Neda
  • As-Sahab
  • Fatawā của Osama bin Laden
  • Inspire
  • Al-Khansaa
  • Kuala Lumpur al-Qaeda Summit
  • Management of Savagery
  • Voice of Jihad
  • Qaedat al-Jihad
  • Global Islamic Media Front