Vỏ đại não

Vỏ đại não
Thiết đồ mặt phẳng vành (mặt phẳng trán) trong não của khỉ macaca. Vỏ đại não là lớp ngoài cùng, có màu tím đậm. Nguồn: BrainMaps.org
Tế bào thần kinh màu golgi trong võ nảo
Chi tiết
Một phần củaĐại não
Định danh
LatinhCortex cerebri
MeSHD002540
NeuroName39
NeuroLex IDbirnlex_1494
TAA14.1.09.003
A14.1.09.301
FMA61830
Thuật ngữ giải phẫu thần kinh
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Vỏ đại não là khu vực lớn nhất của đại não trong não của động vật có vú và đóng một vai trò then chốt đối với trí nhớ, sự chú ý, tri giác, nhận thức, tư duy, ngôn ngữ, và ý thức.[1] Vỏ đại não là vùng não ở trước nhất và cấu tạo từ một khu vực bên ngoài làm từ mô thần kinh gọi là chất xám, chứa các tế bào nơron. Nó cũng được chia thành bán cầu đại não trái và phải bởi rãnh dọc, nhưng hai bán cầu được nối với nhau ở giữa bởi thể chai.[1]

Ở những loài động vật có vú lớn, vỏ đại não thường có nếp, cung cấp một khu vực bề mặt lớn hơn trong thể tích chật hẹp của sọ. Khu vực bề mặt được tăng lên được coi là một điều quan trọng bởi vì nó cho phép các mô-đun, hay khu vực, có chức năng được thêm vào và tiến hóa nhiều hơn và đa dạng hơn.[2] Nếp nhăn hoặc là ụ ở vỏ thì được gọi là hồi, và đường rãnh thì gọi là rãnh. Những lớp cuộn bề mặt này xuất hiện trong quá trình phát triển thai nhi và tiếp tục trưởng thành sau khi sinh ra thông qua một quá trình gọi là gyrification. Trong não người, đa số vỏ đại não thì không thể nhìn thấy từ bên ngoài mà bị che lấp bên trong các rãnh.[1]

Vỏ đại não chứa một lượng lớn các tế bào thần kinh đệmnơron, cũng như là cấu tạo sợi nhánh và phần kéo dài sợi trục rối rắm của chúng, thứ kết nối tại synap để hình thành nên các mạch cơ bản có chức năng.[1] Vỏ đại não thì được cấu tạo hoàn toàn từ chất xám, trái ngược với lớp chất trắng ở bên dưới, thứ cấu tạo chính từ sợi trục đi từ và tới vỏ đại não, bao myelin của chúng, và thân tế bào thần kinh đệm ít gai.[1]

Ở vỏ đại não có sự phân vùng chức năng:

Vùng thị giác tại thuỳ chẩm.

Vùng thính giác, vị giác tại thuỳ thái dương.

Vùng cảm giác ở hồi đỉnh lên (sau rãnh đỉnh).

Vùng vận động nằm ở hồi trán lên, tại thuỳ trán.

Vùng vận động ngôn ngữ nằm gần rãnh thái dương.

Vùng hiểu tiếng nói nằm gần vùng thính giác.

Vùng hiểu chữ viết nằm gần vùng thị giác.

Hình ảnh

  • Motor and sensory regions of the cerebral cortex
    Motor and sensory regions of the cerebral cortex
  • Motor and sensory regions of the cerebral cortex
    Motor and sensory regions of the cerebral cortex
  • Cortical areas
    Cortical areas

Tham khảo

  1. ^ a b c d e Kandel, Eric R.; Schwartz, James H.; Jessell, Thomas M. (2000). Principles of Neural Science . United State of America: McGraw-Hill. tr. 324. ISBN 0-8385-7701-6.
  2. ^ Rakic, P (tháng 10 năm 2009). “Evolution of the neocortex: a perspective from developmental biology”. Nature Reviews Neuroscience. 10 (10): 724–35. doi:10.1038/nrn2719. PMC 2913577. PMID 19763105.

Liên kết ngoài

  • Bản mẫu:BrainInfoNeuroNames
  • Hình ảnh lát não nhuộm màu bao gồm "cerebral cortex" tại dự án BrainMapsBrainMaps project
  • "The primary visual cortex" Lưu trữ 2004-12-29 tại Wayback Machine, Webvision: Comprehensive article about the structure and function of the primary visual cortex.
  • "Basic cell types" Lưu trữ 2016-07-22 tại Wayback Machine, Webvision: Image of the basic cell types of the monkey cerebral cortex.
  • Cerebral Cortex - Cell Centered Database
  • x
  • t
  • s
Giải phẫu vỏ đại não của não người
Thùy trán
Superolateral
Prefrontal
  • Superior frontal gyrus
    • 4
    • 6
    • 8
  • Middle frontal gyrus
    • 9
    • 10
    • 46
  • Inferior frontal gyrus: 11
  • 47-Pars orbitalis
  • Broca's area
    • 44-Pars opercularis
    • 45-Pars triangularis
  • Superior frontal sulcus
  • Inferior frontal sulcus
Precentral
  • Precentral gyrus
  • Precentral sulcus
Medial/inferior
Prefrontal
  • Superior frontal gyrus
    • 4
    • 6
  • Medial frontal gyrus
    • 8
    • 9
  • Paraterminal gyrus/Paraolfactory area
    • 12
  • Straight gyrus
    • 11
  • Orbital gyri/Orbitofrontal cortex
    • 10
    • 11
    • 12
  • Ventromedial prefrontal cortex
    • 10
  • Subcallosal area
    • 25
  • Olfactory sulcus
  • Orbital sulcus
Precentral
  • Paracentral lobule
    • 4
  • Paracentral sulcus
Cả hai
  • Primary motor cortex
    • 4
  • Premotor cortex
    • 6
  • Supplementary motor area
    • 6
  • Supplementary eye field
    • 6
  • Frontal eye fields
    • 8
Thùy đỉnh
Superolateral
  • Superior parietal lobule
    • 5
    • 7
  • Inferior parietal lobule
    • 40-Supramarginal gyrus
    • 39-Angular gyrus
  • Parietal operculum
    • 43
  • Intraparietal sulcus
Medial/inferior
  • Paracentral lobule
    • 1
    • 2
    • 3
    • 5
  • Precuneus
    • 7
  • Marginal sulcus
Both
  • Postcentral gyrus/Primary somatosensory cortex
    • 1
    • 2
    • 3
  • Secondary somatosensory cortex
    • 5
  • Posterior parietal cortex
    • 7
Thùy chẩm
Superolateral
  • Occipital pole of cerebrum
  • Lateral occipital gyrus
    • 18
    • 19
  • Lunate sulcus
  • Transverse occipital sulcus
Medial/inferior
  • Visual cortex
    • 17
  • Cuneus
  • Lingual gyrus
  • Calcarine sulcus
Thùy thái dương
Superolateral
  • Transverse temporal gyrus/Auditory cortex
    • 41
    • 42
  • Superior temporal gyrus
    • 38
    • 22/Wernicke's area
  • Middle temporal gyrus
    • 21
  • Superior temporal sulcus
Medial/inferior
  • Fusiform gyrus
    • 37
  • Medial temporal lobe
    • 27
    • 28
    • 34
    • 35
    • 36
  • Inferior temporal gyrus
    • 20
  • Inferior temporal sulcus
Interlobar
sulci/fissures
Superolateral
  • Central (frontal+parietal)
  • Lateral (frontal+parietal+temporal)
  • Parieto-occipital
  • Preoccipital notch
Medial/inferior
  • Longitudinal fissure
  • Cingulate (frontal+cingulate)
  • Collateral (temporal+occipital)
  • Callosal sulcus
Limbic lobe
Parahippocampal gyrus
  • anterior
    • Entorhinal cortex
    • Perirhinal cortex
    • Postrhinal cortex
  • Posterior parahippocampal gyrus
  • Prepyriform area
Cingulate cortex/gyrus
  • Subgenual area
    • 25
  • Anterior cingulate
    • 24
    • 32
    • 33
  • Posterior cingulate
    • 23
    • 31
  • Isthmus of cingulate gyrus: Retrosplenial cortex
    • 26
    • 29
    • 30
Hippocampal formation
  • Hippocampal sulcus
  • Fimbria of hippocampus
  • Dentate gyrus
  • Rhinal sulcus
Other
  • Indusium griseum
  • Uncus
  • Amygdala
Insular cortex
  • Insular cortex
Chung
  • Operculum
  • Poles of cerebral hemispheres
Some categorizations are approximations, and some Brodmann areas span gyri.