Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (Bảng G)

Bảng G của Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 là một trong 10 bảng để quyết định đội sẽ vượt qua vòng loại cho vòng chung kết Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 diễn ra tại Đức. Bảng G bao gồm 5 đội: Bulgaria, Hungary, Litva, MontenegroSerbia. Các đội tuyển sẽ thi đấu với nhau mỗi trận khác trên sân nhà và sân khách với thể thức đấu vòng tròn.[1]

Hai đội tuyển đứng nhất và nhì bảng sẽ vượt qua vòng loại trực tiếp cho trận chung kết. Các đội tham gia vòng play-off sẽ được quyết định dựa trên thành tích của họ trong UEFA Nations League 2022–23.

Bảng xếp hạng

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Hungary Serbia Montenegro Litva Bulgaria
1  Hungary 8 5 3 0 16 7 +9 18 Giành quyền tham dự vòng chung kết 2–1 3–1 2–0 3–0
2  Serbia 8 4 2 2 15 9 +6 14 1–2 3–1 2–0 2–2
3  Montenegro 8 3 2 3 9 11 −2 11 0–0 0–2 2–0 2–1
4  Litva 8 1 3 4 8 14 −6 6 2–2 1–3 2–2 1–1
5  Bulgaria 8 0 4 4 7 14 −7 4 2–2 1–1 0–1 0–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Các trận đấu

Lịch thi đấu đã được xác nhận bởi UEFA vào ngày 10 tháng 10 năm 2022, sau lễ bốc thăm một ngày.[2][3][4] Thời gian là CET/CEST,[note 1] như được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương, nếu khác nhau, nằm trong dấu ngoặc đơn).

Bulgaria 0–1 Montenegro
Chi tiết
  • Krstović  70'
Ludogorets Arena, Razgrad
Khán giả: 9.180[5]
Trọng tài: Aliyar Aghayev (Azerbaijan)
Serbia 2–0 Litva
Chi tiết
Khán giả: 21.125[6]
Trọng tài: Lawrence Visser (Bỉ)

Hungary 3–0 Bulgaria
Chi tiết
Khán giả: 53.000[7]
Trọng tài: Halil Umut Meler (Thổ Nhĩ Kỳ)
Montenegro 0–2 Serbia
Chi tiết

Litva 1–1 Bulgaria
  • Girdvainis  15'
Chi tiết
Khán giả: 14.230[9]
Trọng tài: Jakob Alexander Sundberg (Đan Mạch)
Montenegro 0–0 Hungary
Chi tiết
Khán giả: 6.761[10]
Trọng tài: Jesús Gil Manzano (Tây Ban Nha)

Bulgaria 1–1 Serbia
  • Despodov  47'
Chi tiết
Ludogorets Arena, Razgrad
Khán giả: 6.700[11]
Trọng tài: Craig Pawson (Anh)
Hungary 2–0 Litva
Chi tiết
Khán giả: 58.274[12]
Trọng tài: António Nobre (Bồ Đào Nha)

Litva 2–2 Montenegro
Chi tiết
Khán giả: 11.328[13]
Trọng tài: Mohammed Al-Hakim (Thụy Điển)
Serbia 1–2 Hungary
Chi tiết
Khán giả: 6.924[14]
Trọng tài: Juan Martínez Munuera (Tây Ban Nha)

Montenegro 2–1 Bulgaria
Chi tiết
  • Borukov  79'
Khán giả: 4.232[15]
Trọng tài: Harm Osmers (Đức)
Litva 1–3 Serbia
Chi tiết
Khán giả: 8.586[16]
Trọng tài: Sascha Stegemann (Đức)

Bulgaria 0–2 Litva
Chi tiết
  • Širvys  45'55'
Khán giả: 6.916[17]
Trọng tài: Giorgi Kruashvili (Gruzia)
Hungary 2–1 Serbia
Chi tiết
Khán giả: 58.215[18]
Trọng tài: François Letexier (Pháp)

Litva 2–2 Hungary
  • Černych  20'
  • Širvys  36'
Chi tiết
Khán giả: 5.349[19]
Trọng tài: Juxhin Xhaja (Albania)
Serbia 3–1 Montenegro
Chi tiết
Khán giả: 25.884[20]
Trọng tài: Szymon Marciniak (Ba Lan)

Bulgaria 2–2 Hungary
  • Delev  24'
  • Despodov  78' (ph.đ.)
Chi tiết
  • Ádám  10'
  • A. Petkov  90+7' (l.n.)
Sân vận động Hristo Botev, Plovdiv
Khán giả: 230[21]
Trọng tài: Daniel Stefański (Bản mẫu:Nda)
Montenegro 2–0 Litva
Chi tiết
Khán giả: 3.647[22]
Trọng tài: Artur Soares Dias (Bồ Đào Nha))

Hungary 3–1 Montenegro
Chi tiết
  • Rubežić  36'
Khán giả: 59.600[23]
Trọng tài: Danny Makkelie (Hà Lan)
Serbia 2–2 Bulgaria
Chi tiết
  • Rusev  59'
  • Despodov  69'
Sân vận động Dubočica, Leskovac
Khán giả: 7.325[24]
Trọng tài: Erik Lambrechts (Bỉ)

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 55 bàn thắng ghi được trong 20 trận đấu, trung bình 2.75 bàn thắng mỗi trận đấu.

5 bàn

4 bàn

3 bàn

2 bàn

1 bàn

1 bàn phản lưới nhà

  • Bulgaria Aleks Petkov (trong trận gặp Hungary)
  • Hungary Attila Szalai (trong trận gặp Serbia)

Kỷ luật

Một cầu thủ sẽ bị đình chỉ tự động trong trận đấu tiếp theo cho các hành vi phạm lỗi sau đây:[1]

  • Nhận thẻ đỏ (thời gian treo giò có thể kéo dài nếu phạm lỗi nghiêm trọng)
  • Nhận ba thẻ vàng trong ba trận đấu khác nhau, cũng như sau thẻ vàng thứ năm và bất kỳ thẻ vàng tiếp theo nào (việc treo thẻ vàng được chuyển tiếp đến vòng play-off, nhưng không phải là trận chung kết hoặc bất kỳ trận đấu quốc tế nào khác trong tương lai)

Các đình chỉ sau đây sẽ được thực hiện xuyên suốt các trận đấu vòng loại:

Đội tuyển Cầu thủ Vi phạm Đình chỉ
 Bulgaria Andrian Kraev Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) vs Litva (14 tháng 10 năm 2023) vs Hungray (16 tháng 11 năm 2023)
Valentin Antov Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) vs Hungary (16 tháng 11 năm 2023) vs Serbia (19 tháng 11 năm 2023)
 Hungary Zsolt Kalmár Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) vs Serbia (14 tháng 10 năm 2023) vs Lithuania (17 tháng 10 năm 2023)
Miloš Kerkez Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) vs Bulgaria (16 tháng 11 năm 2023) vs Montenegro (19 tháng 11 năm 2023)
 Litva Justas Lasickas Thẻ đỏ vs Bulgaria (17 tháng 6 năm 2023) vs Hungary (20 tháng 6 năm 2023)
 Montenegro Žarko Tomašević Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) vs Phần Lan tại UEFA Nations League 2022–23 (26 tháng 9 năm 2022) vs Bulgaria (24 tháng 3 năm 2023)
Igor Vujačić Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) vs Bulgaria (10 tháng 9 năm 2023) vs Serbia (17 tháng 10 năm 2023)
Stefan Savić Thẻ vàng vs Bulgaria (24 tháng 3 năm 2023)
Thẻ vàng vs Hungary (17 tháng 6 năm 2023)
Thẻ vàng vs Serbia (17 tháng 10 năm 2023)
vs Lithuania (16 tháng 11 năm 2023)

Ghi chú

  1. ^ CET (UTC+1) cho các trận đấu từ 25 tháng 3 đến 29 tháng 10 năm 2023 (ngày đấu 1 và 9–10), và CEST (UTC+2) cho các trận đấu từ 26 tháng 3 đến 28 tháng 10 năm 2023 (ngày đấu 2–8).

Tham khảo

  1. ^ a b “Regulations of the UEFA European Football Championship, 2022–24”. Union of European Football Associations. 10 tháng 5 năm 2022. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ “UEFA Euro 2024 qualifying group fixtures”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 10 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2022.
  3. ^ “European Qualifiers 2022–24, Group stage: Fixture List (by group)” (PDF). Union of European Football Associations. 10 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2022.
  4. ^ “European Qualifiers 2022–24, Group stage: Fixture List (by match-day)” (PDF). Union of European Football Associations. 10 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2022.
  5. ^ “Bulgaria vs. Montenegro” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023.
  6. ^ “Serbia vs. Lithuania” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023.
  7. ^ “Hungary vs. Bulgaria” (JSON). Union of European Football Associations. 27 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2023.
  8. ^ “Montenegro vs. Serbia” (JSON). Union of European Football Associations. 27 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2023.
  9. ^ “Lithuania vs. Bulgaria” (JSON). Union of European Football Associations. 17 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2023.
  10. ^ “Montenegro vs. Hungary” (JSON). Union of European Football Associations. 17 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2023.
  11. ^ “Bulgaria vs. Serbia” (JSON). Union of European Football Associations. 20 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2023.
  12. ^ “Hungary vs. Lithuania” (JSON). Union of European Football Associations. 20 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2023.
  13. ^ “Lithuania vs. Montenegro” (JSON). Union of European Football Associations. 7 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2023.
  14. ^ “Serbia vs. Hungary” (JSON). Union of European Football Associations. 7 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2023.
  15. ^ “Montenegro vs. Bulgaria” (JSON). Union of European Football Associations. 10 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2023.
  16. ^ “Lithuania vs. Serbia” (JSON). Union of European Football Associations. 10 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2023.
  17. ^ “Bulgaria vs. Lithuania” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2023.
  18. ^ “Hungary vs. Serbia” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2023.
  19. ^ “Lithuania vs. Hungary” (JSON). Union of European Football Associations. 17 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2023.
  20. ^ “Serbia vs. Montenegro” (JSON). Union of European Football Associations. 17 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2023.
  21. ^ “Bulgaria vs. Hungary” (JSON). Union of European Football Associations. 16 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2023.
  22. ^ “Montenegro vs. Lithuania” (JSON). Union of European Football Associations. 16 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2023.
  23. ^ “Hungary vs. Montenegro” (JSON). Union of European Football Associations. 19 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2023.
  24. ^ “Serbia vs. Bulgaria” (JSON). Union of European Football Associations. 19 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2023.

Liên kết ngoài

  • UEFA Euro 2024, UEFA.com
  • European Qualifiers, UEFA.com
  • x
  • t
  • s
  • Vòng bảng
    • Bảng A
    • Bảng B
    • Bảng C
    • Bảng D
    • Bảng E
    • Bảng F
    • Bảng G
    • Bảng H
    • Bảng I
    • Bảng J
  • Play-off