Uljin

Uljin
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul울진군
 • Hanja蔚珍郡
 • Romaja quốc ngữUljin-gun
 • McCune–ReischauerUljin-gun
Uljin trên bản đồ Thế giới
Uljin
Uljin
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính2 eup, 8 myeon
Diện tích
 • Tổng cộng989,06 km2 (381,88 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng61.031
 • Mật độ61,7/km2 (160/mi2)

Huyện Uljin (Uljin-gun) là một huyện ở tỉnh Gyeongsang Bắc, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 989,06 km², dân số 61.031 người.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Uljin
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 17.4 22.4 27.7 33.7 33.9 36.0 37.0 37.8 35.4 29.7 27.2 21.0 37,8
Trung bình cao °C (°F) 6.2 7.5 10.9 16.8 20.7 22.9 26.3 27.2 23.9 20.0 14.3 9.1 17,2
Trung bình ngày, °C (°F) 1.0 2.5 6.4 12.0 16.1 19.1 22.8 23.8 19.9 15.1 9.1 3.7 12,6
Trung bình thấp, °C (°F) −3.2 −1.8 1.8 7.0 11.6 15.6 19.9 20.9 16.1 10.3 4.2 −0.8 8,5
Thấp kỉ lục, °C (°F) −16.1 −14.1 −10.2 −3 2.8 6.5 11.9 11.3 7.3 −0.8 −6.5 −13.8 −16,1
Giáng thủy mm (inch) 46.7
(1.839)
41.3
(1.626)
58.0
(2.283)
61.0
(2.402)
70.0
(2.756)
105.8
(4.165)
186.8
(7.354)
208.8
(8.22)
185.6
(7.307)
64.2
(2.528)
57.3
(2.256)
33.4
(1.315)
1.119,0
(44,055)
Độ ẩm 51.4 56.3 62.1 63.6 70.7 80.0 83.3 83.7 80.1 69.5 60.5 52.1 67,8
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) 5.4 6.3 8.3 7.3 8.0 9.6 13.8 13.2 11.1 6.5 6.2 4.2 99,9
Số ngày tuyết rơi TB 3.3 3.3 2.7 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.3 1.6 11,3
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 203.1 186.7 205.8 228.8 235.9 194.4 163.1 184.7 175.0 203.6 188.3 203.9 2.373,2
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng
Nguồn: [1][2][3][4][5]

Thành phố kết nghĩa

Tham khảo

  1. ^ “평년값자료(1981–2010) 울진(130)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016.
  2. ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최고기온 (℃) 최고순위, 울진(130)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최저기온 (℃) 최고순위, 울진(130)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016.
  4. ^ “47130: Ulchin (Korea, South)”. ogimet.com. OGIMET. 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2021.
  5. ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Trang mạng chính quyền huyện Lưu trữ 2005-01-29 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Gyeongsangbuk-do
Vị trí văn phòng tỉnh: Andong-si
Thành phố
Huyện
Seoul | Busan | Daegu | Incheon | Gwangju | Daejeon | Ulsan | Sejong
Gyeonggi-do | Gangwon | Chungcheongbuk-do | Chungcheongnam-do | Jeollabuk-do | Jeollanam-do | Gyeongsangbuk-do | Gyeongsangnam-do | Jeju
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Hàn Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s