Turiúba

Município de Turiúba
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu
Huy hiệu
Cờ
Cờ
Brasão desconhecido Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập 1959
Nhân xưng Không có thông tin
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Silvânia Maria Dos Santos Munhoz (PMDB)
Vị trí
Vị trí của Turiúba
Vị trí của Turiúba
20° 55' 58" S 50° 06' 28" O20° 55' 58" S 50° 06' 28" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Araçatuba
Microrregião Birigüi
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Buritama, Lourdes, Monções
Khoảng cách đến thủ phủ Không có thông tin
Địa lý
Diện tích 153,085 km²
Dân số 2.028 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 11,5 Người/km²
Cao độ 439 mét
Khí hậu Không có thông tin
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,800 PNUD/2000
GDP R$ 19.009.735,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 10.450,65 IBGE/2003

Turiúba là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º56'00" độ vĩ nam và kinh độ 50º06'27" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 439 m trên mực nước biển. Dân số năm 2004 ước tính là 1.797 người, diện tích là 153,085 km2.. Xa lộ SP-461 chạy qua đô thị này.

Liên kết ngoài

  • Trang mạng của đô thị
  • Turiúba trên WikiMapia

Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s