Triyaningsih

Triyaningsih
Triyaningsih tại marathon Thế vận hội mùa Hè 2012
Thông tin cá nhân
Quốc tịchIndonesia
Sinh15 tháng 5, 1987 (37 tuổi)
Semarang, Indonesia
Cao147 cm (4 ft 10 in)[1]
Nặng40 kg (88 lb)
Websitewww.triyaningsih.com
Thể thao
Quốc giaIndoensia
Môn thể thaoĐiền kinh
Nội dungMarathon
Thành tích huy chương
Điền kinh nữ
Đại diện cho  Indonesia
Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2007 Nakhon Ratchasima 5000 mét
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2007 Nakhon Ratchasima 10000 mét
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2009 Viêng Chăn 5000 mét
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2009 Viêng Chăn 10000 mét
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2011 Palembang 5000 mét
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2011 Palembang 10000 mét
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2011 Palembang Marathon
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2013 Naypyidaw 10000 mét
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2015 Singapore 5000 mét
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2015 Singapore 10000 mét
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2013 Naypyidaw 5000 mét

Triyaningsih (sinh ngày 15 tháng 5 năm 1987) là một vận động viên chạy đường dài người Indonesia.[2] Cô đã thi đấu tại marathon tại Thế vận hội mùa Hè 2012, về đích thứ 84 với thời gian chạy 2:41:15.[3]

Thành tích thi đấu

Năm Giải đấu Địa điểm Thứ hạng Nội dung Chú thích
Đại diện  Indonesia
2007 Đại hội Thể thao Đông Nam Á Nakhon Ratchasima thứ nhất 5000 m 15:54.32
thứ nhất 10.000 m 34.07.35
2009 Đại hội Thể thao Đông Nam Á Viêng Chăn thứ nhất 5000 m 15:56.79
thứ nhất 10.000 m 34:52.74
2010 Đại hội Thể thao châu Á Quảng Châu thứ 9 10.000 m 33:07.45
thứ 4 Marathon 2:31:49
2011 Vô địch châu Á Kobe thứ 6 5000 m 16:05.18
Universiade Thâm Quyến thứ 10 5000 m 16:26.06
thứ 4 10.000 m 34:04.92
Đại hội Thể thao Đông Nam Á Palembang, Indonesia thứ nhất 5000 m 16:06.37
thứ nhất 10.000 m 34:52.74
thứ nhất Marathon 2:45:35
2012 Thế vận hội Luân Đôn thứ 84 Marathon 2:41:15
2013 Đại hội Thể thao Đông Nam Á Naypyidaw thứ nhì 5000 m 16:24.36
thứ nhất 10.000 m 34:32.68
2015 Đại hội Thể thao Đông Nam Á Singapore thứ nhất 5000 m 16:18.06
thứ nhất 10.000 m 33:44.53
2017 Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đoàn kết Công giáo 2017 Baku, Azerbaijan thứ 8 5000 m 17:57.52

Tham khảo

  1. ^ “Women's Marathon: Results”. SEA 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ “Triyaningsih”. London 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.
  3. ^ “Women's Marathon: Results”. London 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Trang mạng cá nhân của Triyaningsih Lưu trữ 2017-04-29 tại Wayback Machine
  • Triyaningsih tại IAAF
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s