Trần Quang Trọng

Trần Quang Trọng
Chức vụ
Quyền Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng Lực lượng, Bộ Công an (Việt Nam)
Nhiệm kỳ – 1 tháng 12 năm 2006
Tiền nhiệmPhạm Văn Dần
Kế nhiệmLê Quý Vương
Vị trí Việt Nam
Thông tin chung
Đảng chính trị Đảng Cộng sản Việt Nam
Binh nghiệp
Phục vụCông an nhân dân Việt Nam
Cấp bậcThiếu tướng

Trần Quang TrọngThiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam. Ông từng giữ chức vụ Quyền Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng lực lượng (nay là Tổng cục Chính trị, Bộ Công an (Việt Nam)).

Tiểu sử

Tháng 10 năm 2005, ông là Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam, quyền Tổng cục trưởng Tổng cục xây dựng lực lượng Bộ Công an.[1][2]

Tháng 3 năm 2006, ông là Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo cuộc vận động "Xây dựng lực lượng CAND vì nước quên thân, vì dân phục vụ".[3]

Từ ngày 1 tháng 12 năm 2006, ông được nghỉ hưu theo chế độ theo quyết định của thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng (Quyết định số 1431/QĐ-TTg kí ngày 3 tháng 11 năm 2006). Chức vụ cuối cùng của ông trước khi về hưu là quyền Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng Lực lượng, Bộ Công an, mang quân hàm Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam.[4]

Phong tặng

Lịch sử thụ phong quân hàm

Tham khảo

  1. ^ X.Phú (28 tháng 10 năm 2005). “Nâng cao chất lượng công tác công an trong tình hình mới, giữ vững ổn định chính trị và trật tự xã hội”. Báo Đồng Nai. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2018.
  2. ^ Q.P (23 tháng 6 năm 2005). “Gần 6 triệu bài tham dự cuộc thi "Công an nhân dân vì bình yên cuộc sống"”. Báo Thanh niên. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ PV (4 tháng 4 năm 2006). “Bộ Công an: Thành lập Ban Chỉ đạo cuộc vận động "Xây dựng lực lượng CAND vì nước quên thân, vì dân phục vụ"”. Báo Công an nhân dân. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2018.
  4. ^ “Quyết định số 1431/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ: Về việc Thiếu tướng An ninh nhân dân Trần Quang Trọng, quyền Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng Lực lượng, Bộ Công an nghỉ hưu”. Chính phủ Việt Nam. 3 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2018.
Flag of Việt NamSoldier icon Bài viết tiểu sử liên quan đến nhân vật quân sự Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thập niên 1950
1959
Thập niên 1970
1977
Thập niên 1980
1980
  • Nguyễn Đức Minh
1981
1987
Thập niên 1990
1990
1994
1995
Thập niên 2000
2002
2004
2005
2006
2007
2008
2009
Thập niên 2010
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
Thập niên 2020
2020
2021
2022
2023
Chưa rõ thời điểm phong/thăng
  • Thể loại