Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Lòng máng nữ

Lòng máng nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmCông viên Phoenix Bogwang, Pyeongchang, Hàn Quốc
Thời gian19 tháng 2 (vòng loại)
20 tháng 2 (chung kết)
Số VĐV24 từ 13 quốc gia
Số điểm vô địch95.80
Người đoạt huy chương
1 Cassie Sharpe  Canada
2 Marie Martinod  Pháp
3 Brita Sigourney  Hoa Kỳ
← 2014
2022 →
Trượt tuyết tự do tại
Thế vận hội Mùa đông 2018
Vòng loại
Không trungnamnữ
Lòng mángnamnữ
Mấp mônamnữ
Địa hình tốc độnamnữ
Dốc chướng ngại vậtnamnữ
  • x
  • t
  • s

Nội dung lòng máng nữ của môn trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 19 và 20 tháng 2 năm 2018 tại Công viên Phoenix Bogwang, Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]

Kết quả

Vòng loại

Vòng loại diễn ra vào lúc 10:00 ngày 19 tháng 2.[3]

Hạng Thứ tự xuất phát Số áo Tên Quốc gia Lượt 1 Lượt 2 Tốt nhất Ghi chú
1 8 3 Cassie Sharpe  Canada 93.00 93.40 93.40 Q
2 10 7 Marie Martinod  Pháp 91.60 92.00 92.00 Q
3 5 1 Brita Sigourney  Hoa Kỳ 90.60 90.60 90.60 Q
4 7 6 Annalisa Drew  Hoa Kỳ 85.40 86.00 86.00 Q
5 2 13 Ayana Onozuka  Nhật Bản 74.60 84.80 84.80 Q
6 15 4 Maddie Bowman  Hoa Kỳ 83.60 83.80 83.80 Q
7 16 11 Sabrina Cakmakli  Đức 81.80 31.40 81.80 Q
8 1 2 Zhang Kexin  Trung Quốc 80.60 81.00 81.00 Q
9 20 22 Rowan Cheshire  Anh Quốc 74.00 71.40 74.00 Q
10 11 8 Valeriya Demidova  Vận động viên Olympic từ Nga 71.00 73.60 73.60 Q
11 17 24 Rosalind Groenewoud  Canada 73.20 72.80 73.20 Q
12 18 17 Anaïs Caradeux  Pháp 25.00 72.80 72.80 Q
13 6 12 Elisabeth Gram  Áo 72.20 20.00 72.20
14 3 10 Saori Suzuki  Nhật Bản 69.20 71.80 71.80
15 13 5 Devin Logan  Hoa Kỳ 71.60 25.60 71.60
16 19 20 Janina Kuzma  New Zealand 67.80 48.60 67.80
17 4 14 Molly Summerhayes  Anh Quốc 60.80 66.00 66.00
18 12 16 Jang Yu-jin  Hàn Quốc 64.40 60.00 64.40
19 21 21 Chai Hong  Trung Quốc 58.00 63.60 63.60
20 9 15 Wu Meng  Trung Quốc 53.40 61.00 61.00
21 14 9 Yurie Watabe  Nhật Bản 21.20 56.60 56.60
22 23 18 Britt Hawes  New Zealand 52.20 57.40 57.40
23 22 19 Laila Friis-Salling  Đan Mạch 45.00 11.80 45.00
24 24 23 Elizabeth Swaney  Hungary 30.00 31.40 31.40

Chung kết

Chung kết diễn ra vào lúc 10:30 ngày 20 tháng 2.[4]

Hạng Số áo Tên Quốc gia Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Tốt nhất Ghi chú
1 3 Cassie Sharpe  Canada 94.40 95.80 42.00 95.80
2 7 Marie Martinod  Pháp 92.20 92.60 23.20 92.60
3 1 Brita Sigourney  Hoa Kỳ 89.80 88.60 91.60 91.60
4 6 Annalisa Drew  Hoa Kỳ 86.80 73.00 90.80 90.80
5 13 Ayana Onozuka  Nhật Bản 50.80 77.20 82.20 82.20
6 8 Valeriya Demidova  Vận động viên Olympic từ Nga 79.00 80.60 77.60 80.60
7 22 Rowan Cheshire  Anh Quốc 75.40 17.80 13.60 75.40
8 11 Sabrina Cakmakli  Đức 74.20 57.60 20.40 74.20
9 2 Zhang Kexin  Trung Quốc 73.00 55.40 71.00 73.00
10 24 Rosalind Groenewoud  Canada 70.60 67.80 66.60 70.60
11 4 Maddie Bowman  Hoa Kỳ 25.80 26.40 27.00 27.00
12 17 Anaïs Caradeux  Pháp DNS DNS DNS DNS

Tham khảo

  1. ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ Start list
  3. ^ Qualification results
  4. ^ Final results
  • x
  • t
  • s
Nhà vô địch trượt tuyết tự do nữ Thế vận hội
Không trung
(aerials)
  • 1994:  Lina Cheryazova (UZB)
  • 1998:  Nikki Stone (USA)
  • 2002:  Alisa Camplin (AUS)
  • 2006:  Evelyne Leu (SUI)
  • 2010:  Lydia Lassila (AUS)
  • 2014:  Alla Tsuper (BLR)
  • 2018:  Hanna Huskova (BLR)
Lòng máng
(halfpipe)
  • 2014:  Maddie Bowman (USA)
  • 2018:  Cassie Sharpe (CAN)
Mấp mô
(moguls)
  • 1992:  Donna Weinbrecht (USA)
  • 1994:  Stine Lise Hattestad (NOR)
  • 1998:  Tae Satoya (JPN)
  • 2002:  Kari Traa (NOR)
  • 2006:  Jennifer Heil (CAN)
  • 2010:  Hannah Kearney (USA)
  • 2014:  Justine Dufour-Lapointe (CAN)
  • 2018:  Perrine Laffont (FRA)
Địa hình tốc độ
(ski cross)
  • 2010:  Ashleigh McIvor (CAN)
  • 2014:  Marielle Thompson (CAN)
  • 2018:  Kelsey Serwa (CAN)
Dốc chướng ngại vật
(slopestyle)
  • 2014:  Dara Howell (CAN)
  • 2018:  Sarah Höfflin (SUI)