Time (tạp chí)

Time
Chủ bútEdward Felsenthal
Thể loạiTạp chí tin tức
Tần suấtHàng tuần
Lượng phát hành4.038.508 mỗi tuần[1]
(ở Mỹ)
Phát hành lần đầu3 tháng 3 1923
Đơn vị chế bảnTime Warner
Quốc gia Hoa Kỳ
Ngôn ngữTiếng Anh
Websitewww.time.com
ISSN0040-781X

Time (đặc điểm phân biệt được viết hoa là TIME) là một tạp chí tin tức hàng tuần của Mỹ, tương tự như tờ NewsweekU.S. News & World Report. Ấn bản tại châu Âu (Time Europe, thường được biết đến là Time Atlantic) được xuất bản ở London. Time Europe phát hành tới cả Trung Đông, châu Phi và từ 2003 thêm châu Mỹ Latinh. Một phiên bản ấn bản tại châu Á (Time Asia) được đặt ở Hồng Kông. Tạp chí Time xuất bản ở cùng thời điểm tại Canada, với phương thức quảng cáo khác nhau. Phiên bản ấn bản tại châu Đại Dương, phát hành tới các nước Úc, New Zealand và những hòn đảo ở châu Đại Dương, được đặt ở Sydney. Trong một vài chiến dịch quảng cáo, tạp chí đã gợi ý rằng, qua cách viết tắt, những chữ cái trong từ "TIME" biểu tượng cho dòng chữ "The International Magazine of Events" (tạm dịch: một tạp chí quốc tế cho những sự kiện).

Edward Felsenthal là tổng biên tập hiện nay của tạp chí này, Samuel Jacob, Dan Macsai, Naina Bajekal, Ben Goldberger, John Simons là các phó tổng biên tập.

Một trong những sự kiện nổi bật hàng năm là cuộc bầu chọn Nhân vật của năm (Person of the Year, trước năm 1999 là Man of the Year) trong một ấn bản đặc biệt, là những nhân vật được xem là có ảnh hưởng nhất trong mảng tin tức của năm vừa qua.

Chú thích

  1. ^ Average Circulation

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Time Magazine tại Wikimedia Commons
  • Time.com Lưu trữ 2013-05-16 tại Wayback Machine - for Breaking News and Analysis (PC & Mac)
  • Time.mobi - for Breaking News and Analysis (Mobile Phones & PDAs)
  • Time Archive Lưu trữ 2001-10-07 tại Wayback Machine - Free Archive of all magazines and covers from 1923 through present
  • Time universe - Time universe on Netvibes
    • Table of Contents of the Inaugural Issue Lưu trữ 2012-04-30 tại Wayback Machine on March 3, 1923
  • x
  • t
  • s
Time 100
Nhân vật
Time 100  • Time 100 của thế kỷ XX
Khác
100 tiểu thuyết  • 100 bộ phim  • 100 đĩa nhạc
  • x
  • t
  • s
Nhân vật của Năm của tạp chí Time
1927–1950

Charles Lindbergh (1927) • Walter Chrysler (1928) • Owen D. Young (1929) • Mahatma Gandhi (1930) • Pierre Laval (1931) • Franklin D. Roosevelt (1932) • Hugh S. Johnson (1933) • Franklin D. Roosevelt (1934) • Haile Selassie I (1935) • Wallis Simpson (1936) • Tưởng Giới Thạch / Tống Mỹ Linh (1937) • Adolf Hitler (1938) • Iosif Stalin (1939) • Winston Churchill (1940) • Franklin D. Roosevelt (1941) • Iosif Stalin (1942) • George Marshall (1943) • Dwight D. Eisenhower (1944) • Harry S. Truman (1945) • James F. Byrnes (1946) • George Marshall (1947) • Harry S. Truman (1948) • Winston Churchill (1949) • Chiến binh Mỹ (1950)

1951–1975

Mohammad Mosaddegh (1951) • Elizabeth II (1952) • Konrad Adenauer (1953) • John Foster Dulles (1954) • Harlow Curtice (1955) • Chiến binh Tự do Hungary (1956) • Nikita Khrushchyov (1957) • Charles de Gaulle (1958) • Dwight D. Eisenhower (1959) • Các nhà khoa học Mỹ: George Beadle / Charles Draper / John Enders / Donald A. Glaser / Joshua Lederberg / Willard Libby / Linus Pauling / Edward Purcell / Isidor Rabi / Emilio Segrè / William Shockley / Edward Teller / Charles Townes / James Van Allen / Robert Woodward (1960) • John F. Kennedy (1961) • Giáo hoàng Gioan XXIII (1962) • Martin Luther King (1963) • Lyndon B. Johnson (1964) • William Westmoreland (1965) • Thế hệ 25 tuổi trở xuống (1966) • Lyndon B. Johnson (1967) • Các nhà vũ trụ trên tàu Apollo 8: William Anders / Frank Borman / Jim Lovell (1968) • Người Middle America (1969) • Willy Brandt (1970) • Richard Nixon (1971) • Henry Kissinger / Richard Nixon (1972) • John Sirica (1973) • Vua Faisal (1974) • Phụ nữ Mỹ: Susan Brownmiller / Kathleen Byerly / Alison Cheek / Jill Conway / Betty Ford / Ella Grasso / Carla Hills / Barbara Jordan / Billie Jean King / Carol Sutton / Susie Sharp / Addie Wyatt (1975)

1976–2000

Jimmy Carter (1976) • Anwar Al-Sadad (1977) • Đặng Tiểu Bình (1978) • Ruhollah Khomeini (1979) • Ronald Reagan (1980) • Lech Wałęsa (1981) • Máy tính (1982) • Ronald Reagan / Yuri Andropov (1983) • Peter Ueberroth (1984) • Đặng Tiểu Bình (1985) • Corazon Aquino (1986) • Mikhail Gorbachyov (1987) • Trái đất đang bị đe doạ (1988) • Mikhail Gorbachyov (1989) • George H. W. Bush (1990) • Ted Turner (1991) • Bill Clinton (1992) • Các nhà hoà bình: Yasser Arafat / F.W. de Klerk / Nelson Mandela / Yitzhak Rabin (1993) • Giáo hoàng Gioan Phaolô II (1994) • Newt Gingrich (1995) • David Ho (1996) • Andrew Grove (1997) • Bill Clinton / Kenneth Starr (1998) • Jeffrey P. Bezos (1999) • George W. Bush (2000)

2001–hiện tại

Rudolph Giuliani (2001) • Những người tố giác: Cynthia Cooper / Coleen Rowley / Sherron Watkins (2002) • Lính Mỹ (2003) • George W. Bush (2004) • Người Samaria Nhân Lành: Bono / Bill Gates / Melinda Gates (2005) • Bạn (2006) • Vladimir Putin (2007) • Barack Obama (2008) • Ben Bernanke (2009) • Mark Zuckerberg (2010) • Người biểu tình (2011) • Barack Obama (2012) • Giáo hoàng Phanxicô (2013) • Những người chống Ebola: Dr. Jerry Brown / Dr. Kent Brantly / Ella Watson-Stryker / Foday Gollah / Salome Karmah (2014) • Angela Merkel (2015) • Donald Trump (2016) • Phong trào Me Too (2017) • The Guardians: Jamal Khashoggi / Maria Ressa / Wa Lone / Kyaw Soe Oo / Staff of The Capital (2018) • Greta Thunberg (2019) * Joe Biden / Kamala Harris (2020) * Elon Musk (2021)

Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb12114009w (data)
  • NKC: unn20211118328